Đại phân tử sinh học

Đại phân tử sinh học

University

37 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

VSV C2,4

VSV C2,4

University

38 Qs

Giữa kì Hóa Sinh

Giữa kì Hóa Sinh

University

36 Qs

Quy luật di truyền Menđen

Quy luật di truyền Menđen

University

33 Qs

ĐỀ TN ABCD 1

ĐỀ TN ABCD 1

1st Grade - University

40 Qs

Di truyền

Di truyền

University

35 Qs

CH GLucid

CH GLucid

University

34 Qs

TEST URGO

TEST URGO

KG - Professional Development

40 Qs

SI10. Bài 9. Trao đổi chất qua MSC

SI10. Bài 9. Trao đổi chất qua MSC

University

36 Qs

Đại phân tử sinh học

Đại phân tử sinh học

Assessment

Quiz

Biology

University

Medium

Created by

CHU PHUONG

Used 16+ times

FREE Resource

37 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Liên kết cộng hoá trị phân cực tạo ra khi:

A.Một trong các nguyên tử thành phầncó lực hút tĩnh điện mạnh hơn nguyên tửkia

B. Các nguyên tử thành phần hút cácđiện tử như nhau

C. Một điện tử của các nguyên tử thànhphần được chuyển sang nguyên tử kia

D. Phân tử trở nên ion hoá

E. Có từ 2 cặp electron dùng chung trởlên

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đơn phân cấu tạo của phân tử RNA có 3 thành phần là:

A. Axit photphoric, bazơ nitơ và liên kết hóa học

 

B. Đường có 6C, axit photphoric và bazơnitơ

C. Đường có 5C, axit photphoric và liênkết hóa học 

D. Đường 5C, axit photphoric và bazơ nitơ

E. Đường 6C, axit photphoric và bazơ nitơ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Liên kết hóa học nào sau đây có năng lượng liên kết lớn nhất:

A. Liên kết cộng hóa trị

B. Liên kết ion

C. Liên kết hydrogen

D. Tương tác kỵ nước

E. Tương tác Van der Waals

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Maltose được tạo thành từ

A. Một phân tử glucose và một phân tử fructose

B. Hai phân tử glucose

C. Hai phân tử fructose

D. Một phân tử glucose và một phân tửgalactose

E. Một phân tử fructose và một phân tửgalactose

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chất nào dưới đây là đường disaccharide?

A. Mantose, Fructose

B. Glycogen, Ribose    

C. Mantose, Lactose 

D. Lactose, Ribose   

E. Tinh bột, Ribose

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Glycogen - dạng dự trữ trong gan động vật – là polymer của:

A. Triose

B. Pentose

C. Glucose

D. Fructose

E. Amylopectin

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong cấu trúc bậc II của protein, các protein bậc I liên kết với nhau bằng loại liên kết nào?

A. Liên kết peptide

B. Liên kết hydro

C. Liên kết ion

D. Liên kết cộng hóa trị

E. Tương tác kỵ nước, cầu disulfit

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?