kiểm tra 15 phút

kiểm tra 15 phút

11th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu hỏi tổng hợp hydrocarbon

Câu hỏi tổng hợp hydrocarbon

11th Grade

10 Qs

Ôn tập học kỳ 1

Ôn tập học kỳ 1

11th Grade

15 Qs

Liên kết ion

Liên kết ion

10th - 11th Grade

10 Qs

ÔN TẬP TIẾT 3 - HÓA HỌC  9 - HỮU CƠ LẦN 1

ÔN TẬP TIẾT 3 - HÓA HỌC 9 - HỮU CƠ LẦN 1

11th Grade

15 Qs

anken

anken

11th Grade

10 Qs

METAN

METAN

9th - 12th Grade

15 Qs

11-15

11-15

11th Grade

10 Qs

hóa 11

hóa 11

11th - 12th Grade

15 Qs

kiểm tra 15 phút

kiểm tra 15 phút

Assessment

Quiz

Chemistry

11th Grade

Hard

Created by

my nguyenthi

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 1:         Định nghĩa đúng nhất về hydrocarbon không no:

Hydrocarbon có liên kết đơn và/ hoặc liên kết ba trong phân tử.

Hydrocarbon có liên kết đôi và/ hoặc liên kết ba trong phân tử.

Hydrocarbon có liên kết đơn và/ hoặc liên kết hai trong phân tử.

Hydrocarbon chỉ có liên kết đơn trong phân tử.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 2:         Alkene là:

Hydrocarbon không no, mạch hở, có 1 liên kết đôi.

Hydrocarbon no, mạch hở, có 1 liên kết đôi.

Hydrocarbon không no, mạch vòng, có 1 liên kết đôi.

Hydrocarbon không no, mạch hở, có 1 liên kết ba.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 3:         Đồng phân cis- có mạch chính:

Nằm về hai phía khác nhau của liên kết đôi.

Nằm về một phía của liên kết đôi.

Chứa liên kết đôi ở đầu mạch.

Chứa liên kết đôi ở cuối mạch.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4:         Cách gọi tên của alkene mạch không phân nhánh:

Tên tiền tố - tên alkene mạch chính.

Số chỉ vị trí liên kết đôi – tên tiền tố - tên hậu tố.

Tên tiền tố - số chỉ vị trí liên kết đôi – tên hậu tố.

Tên nhóm thế alkyl – vị trí nhóm thế alkyl.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Những chất dùng để nhận biết alkene, alkyne là:

Nước, thuốc thử Tollens.

Hydrogen, nước bromine

Nước bromine, thuốc tím.

Oxygen, hydrogen chloride.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 6:         Tên gọi các chất sau CH2=C(CH3)2, CH3CCCH3 lần lượt là:

But-1-ene, but-2-yne.

Pent-1-ene, but-1-yne.

2-methylpropene, but-2-yne.

2-methylpropene, pent-1-yne.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 7:         Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

But-2-ene.

Ethyne.

Acetylene.

Ethene.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?