BT về LK ion
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
Le Tan
Used 8+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Liên kết ion được tạo thành giữa?
Hai nguyên tử kim loại.
Hai nguyên tử phi kim.
Một nguyên tử kim loại điển hình và một nguyên tử phi kim điển hình.
Ba nguyên tử trở lên.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trong các phản ứng hoá học, nguyên tử phi kim thường có khuynh hướng?
Nhận thêm electron.
Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể
Nhường bớt electron.
Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào sau đây sai khi nói về ion?
Ion là phần tử trung hòa về điện.
Ion dương gọi là cation, ion gọi là anion.
Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tìm phát biểu đúng:
Liên kết ion được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm.
Liên kết ion được hình thành giữa phân tử phân cực với phân tử phân cực khác.
Liên kết ion được hình thành do lực hút giữa một phân tử với một phân tử khác.
Liên kết ion được hình thành do lực hút giữa một nguyên tử với một nguyên tử khác
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hợp chất ion có tính chất:
Là chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy thấp.
Dẫn điện ở trạng thái nóng chảy hay dung dịch.
Thường khó hòa tan trong nước.
Dẫn điện ở trạng thái rắn hay tinh thể.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s2, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p4. Liên kết hóa học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết nào?
Kim loại.
Cộng hóa trị.
Ion.
Cho - nhận.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong tinh thể MgO, nguyên tố Mg và O ở dạng ion và có sô electron lần lượt là?
12 và 18.
12 và 8.
10 và 10.
10 và 8.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
29 questions
SỰ BIẾN ĐỔI TÍNH CHẤT
Quiz
•
10th Grade
25 questions
HH10_ÔN TẬP HỌC KÌ ĐÔNG
Quiz
•
10th Grade - University
28 questions
HÓA 10 THPT LN
Quiz
•
10th Grade
25 questions
10.2.02. SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CÁC ĐẠI LƯỢNG
Quiz
•
10th Grade
28 questions
Liên kết hydrogen và tương tác Van der Waals
Quiz
•
10th Grade
30 questions
Ôn Tập Tính Chất Nguyên Tố
Quiz
•
10th Grade - University
30 questions
Chương 1 - Hóa 10: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Quiz
•
10th Grade
25 questions
CẤU TẠO BTH
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Quiz
•
10th Grade
43 questions
Electron Configuration and Orbital Notation
Quiz
•
10th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade