
BÀI 19. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG

Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
Đặng Lê Hiếu Nhi
Used 9+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tốc độ của một phản ứng hóa học
chỉ phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng.
tăng khi nhiệt độ phản ứng tăng.
không phụ thuộc vào diện tích bề mặt.
càng nhanh khi giá trị năng lượng hoạt hóa càng lớn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi cho một lượng xác định chất phản ứng vào bình để cho phản ứng hóa học xảy ra, tốc độ phản ứng sẽ
không đổi cho đến khi kết thúc.
chậm dần cho đến khi kết thúc.
tuân theo định luật tác dụng khối lượng.
tăng dần cho đến khi kết thúc.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Từ một miếng đá vôi và một lọ đựng dung dịch acid HCl 1 M, thí nghiệm được tiến hành trong điều kiện nào sau đây sẽ thu được một lượng CO2 lớn nhất trong một khoảng thời gian xác định?
Tán nhỏ miếng đá vôi, cho vào dung dịch HC 1 M, không đun nóng.
Tán nhỏ miếng đá vôi, cho vào dung dịch HCl 1 M, đun nóng.
Cho miếng đá vôi vào dung dịch HCl 1 M, đun nóng.
Cho miếng đá vôi vào dung dịch HCl 1 M, không đun nóng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất xúc tác là chất
làm tăng tốc độ phản ứng và không bị mất đi sau phản ứng.
làm tăng tốc độ phản ứng và bị mất đi sau phản ứng.
làm giảm tốc độ phản ứng và bị mất đi sau phản ứng.
làm giảm tốc độ phản ứng và không bị mất đi sau phản ứng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
KMnO4.
H2SO4.
FeSO4.
Cả 3 chất hết cùng lúc.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tốc độ tiêu hao chất B bằng 3/2 tốc độ tạo thành chất C.
Tốc độ tiêu hao chất B bằng 2/3 tốc độ tạo thành chất C.
Tốc độ tiêu hao chất B bằng 3 tốc độ tạo thành chất C.
Tốc độ tiêu hao chất B bằng 1/3 tốc độ tạo thành chất C.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
0,345 M/s.
0,690 M/s.
0,173 M/s.
0,518 M/s.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
21 questions
ÔN TẬP KIM LOẠI KIỀM - KIỂM THỔ

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
đề 003

Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
Bài kiểm tra về Hóa học

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Kiểm tra kiến thức về Protein_Chất béo

Quiz
•
9th Grade - University
17 questions
Phenol

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Kiểm tra Halogen

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
Hóa bổ sung

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th Grade
35 questions
Electron Configuration

Quiz
•
10th Grade
21 questions
Naming Covalent Compounds

Lesson
•
10th Grade
15 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Periodic Trends

Quiz
•
10th Grade
17 questions
Periodic Trends

Quiz
•
10th Grade
24 questions
Virus Review

Quiz
•
10th Grade