Ôn tập giữa HKII
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Practice Problem
•
Hard
Nguyễn Thị Thu Trang
Used 92+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong phản ứng:
10FeSO4 + KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
FeSO4 là chất oxi hoá, H2SO4 là chất khử.
FeSO4 là chất khử, KMnO4 là chất oxi hoá.
FeSO4 là chất oxi hoá, KMnO4 là chất khử.
FeSO4 là chất khử, H2SO4 là chất oxi hoá.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng
FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
Lần lượt là:
3,9, 1, 1, 9, 4.
3, 12, 1, 1, 9, 6.
1, 3, 1, 0, 3, 3.
1, 6, 1, 1, 3, 2.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nước Gia-ven là hỗn hợp của các chất nào sau đây?
NaCl, NaClO, H2O.
NaCl, NaClO4, H2O.
NaCl, NaClO3, H2O.
HCl, HClO, H2O.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong hoá học vô cơ, phản ứng hoá học nào có số oxi hoá của các nguyên tố luôn không đổi?
Phản ứng trao đổi.
Phản ứng phân hủy.
Phản ứng hoá hợp.
Phản ứng thế.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong phòng thí nghiệm clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa một trong các hợp chất sau:
HCl.
KMnO4
NaCl.
KClO.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng hoá học mà SO2 không đóng vai trò chất oxi hoá, không đóng vai trò chất khử là phản ứng nào sau đây?
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O.
SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O.
SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr.
Không có phản ứng nào.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các phát biểu sau, số phát biểu sai là?
(1).Halogen là những chất oxi hoá yếu.
(2).Khả năng oxi hoá của các halogen tăng từ flo đến iot.
(3).Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: -1, +1, +3, +5, +7.
(4).Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học.
(5).Các nguyên tử halogen có cấu hình e lớp ngoài cùng là np5ns2.
1
2
3
4
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
19 questions
NHÓM HALOGEN
Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
Класи неорганічних сполук
Quiz
•
7th - 11th Grade
20 questions
Acid Nomenclature Game
Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
原子番号1~20
Quiz
•
7th - 12th Grade
20 questions
IPC Unit 8: Changes in Matter
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Иницијални тест, други разред
Quiz
•
9th - 10th Grade
15 questions
IAPS End of Unit B Review
Quiz
•
8th - 10th Grade
20 questions
Larutan Elektrolit dan Non Elektrolit
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Chemistry
25 questions
Unit 4/5-Covalent Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Ions
Quiz
•
10th Grade
25 questions
VSPER Shape Quiz
Quiz
•
10th Grade
17 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
61 questions
KAP Chemistry Covalent Test Review
Quiz
•
10th Grade
27 questions
Unit 4/5 Covalent Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th - 12th Grade
21 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Lesson
•
9th - 12th Grade
