CHƯƠNG 2- THẨM ĐỊNH DỰ ÁN

CHƯƠNG 2- THẨM ĐỊNH DỰ ÁN

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Mr căn bản L5

Mr căn bản L5

University

13 Qs

quizizz

quizizz

University

15 Qs

Lý thuyết 3

Lý thuyết 3

University

15 Qs

Trắc nghiệm

Trắc nghiệm

University

14 Qs

S.W.O.T

S.W.O.T

University

7 Qs

Fujifilm MKT quốc tế

Fujifilm MKT quốc tế

University

10 Qs

trò chơi

trò chơi

KG - University

11 Qs

GIÁ + PHÂN PHỐI

GIÁ + PHÂN PHỐI

University

11 Qs

CHƯƠNG 2- THẨM ĐỊNH DỰ ÁN

CHƯƠNG 2- THẨM ĐỊNH DỰ ÁN

Assessment

Quiz

Education

University

Hard

Created by

NGHIA TRONG

Used 4+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1.     Xác định vùng thị trường tiêu thụ sản phẩm là làm gì?

A. Chọn vùng thị trường tiêu thụ sản phẩm/dịch vụ có hiệu quả lợi nhuận cao nhất.

B. Xác định rõ và cụ thể các địa chỉ có tiêu thụ loại sản phẩm/dịch vụ.

C. Chọn vùng thị trường tiêu thụ sản phẩm/dịch vụ có khả năng chiếm lĩnh thị phần cao nhất.

D. Xác định rõ và cụ thể các địa chỉ có thể vận chuyển sản phẩm/dịch vụ.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. 2. Các thông tin có liên quan đến thị trường tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ, ngoại trừ:

A.   Các sản phẩm và đối thủ cạnh tranh

B.    Phân khúc khách hàng mục tiêu

C.    Nguy cơ thay đổi thị hiếu của người tiêu dùng

D. Nhu cầu về tiêu dùng cần được thỏa mãn

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. 3. Đâu là câu trả lời phù hợp nhất cho câu hỏi về quy mô thị trường:

A.   Tổng giá trị doanh thu của doanh nghiệp đã đo được trong năm nay khoảng 2 tỷ USD.

B.    Tổng giá trị doanh thu của các doanh nghiệp là 2 tỷ USD.

C.   Tổng số khách hàng đã mua sản phẩm của doanh nghiệp năm 2022 là 9 triệu người, ước tính tăng 10% hằng năm.

D.   Quy mô thị trường của nước khoáng tại Việt Nam là 90 triệu người vì ai cũng phải uống nước.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. 4. Nguyên nhân nào không ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp nội địa với nhau?

A.   Sản phẩm chất lượng cao hơn

B.    Sản phẩm thay thế

C.    Đối thủ cạnh tranh

D. Thuế nhập khẩu

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. 5. Công ty A và B cùng kinh doanh sản phẩm tại phân khúc tầm trung. Số sản phẩm công ty A tạo ra là 400 sp, công ty B sản xuất 600 sp. Công ty C vừa gia nhập cũng kinh doanh cùng sản phẩm nhưng bán tại phân khúc cao, sản xuất 100 sp. Hỏi thị phần của công ty A? (giả định thị trường chỉ có các công ty trên)

A.   36,36%

B.    40%

C.    60%

D.   54,54%

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. 6. Công ty C sản xuất tại thị trường VN là 300 sp, xuất khẩu sang Lào là 100 sp. Công ty D và E tại Lào đều sản xuất trong nước là 200 sp, xuất khẩu sang thị trường Việt Nam lần lượt 400 sp và 300 sp.  Hỏi thị phần của công ty C và D lần lượt tại thị trường trong nước (giả định thị trường chỉ có các công ty trên).

A. 40% - 60%

B. 30% - 40%

C. 40% - 30%

D. 30% - 70%

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

7. Sản phẩm của dự án có thể cạnh tranh về giá với sản phẩm nhập khẩu khi nào?

A. MGD <0

B. MGD >= 0

C. MGD > 0

D. MGD <= 0

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?