VĂN 6- ÔN 1,2,3
Quiz
•
Social Studies
•
6th Grade
•
Hard
Mỹ Phụng
Used 29+ times
FREE Resource
Enhance your content
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
"Những hàng cây rùng mình tỉnh giấc bởi làn gió nghịch ngợm, làm những giọt sương vỡ ra, rơi ào ào xuống đất."
Từ ghép có trong câu là:
hàng cây, làn gió, nghịch ngợm
hàng cây, làn gió, giọt sương
hàng cây, rùng mình, làn gió
nghịch ngợm, giọt sương, rùng mình
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
"Trên đường, những cây đèn đường đang dần bị tắt đi, từng dãy, từng dãy một. Loáng thoáng tiếng chim kêu ríu ran trên vòm cây vẳng vào sân nhà. Phía sau nhà, lục đục tiếng mẹ đang nấu đồ ăn sáng ở trong bếp."
Từ láy có trong đoạn trên là:
đèn đường, loáng thoáng, ríu ran
loáng thoáng, ríu ran, lục đục
vẳng vào, ríu ran, lục đục
đèn đường, vẳng vào, lục đục
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trạng ngữ trong câu đoạn sau bổ sung ý nghĩa gì?
"Trời tảng sáng. Tiếng gà gáy báo hiệu ngày mới đã đến. Xa xa, từng vệt nắng màu đào đang dần dần hiện rõ."
Trạng ngữ chỉ thời gian
Trạng ngữ chỉ nơi chốn
Trạng ngữ chỉ nguyên nhân
Trạng ngữ chỉ mục đích
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
"Khi con người ta lớn lên, mọi thứ thay đổi, tuổi thơ ở lại cùng quá khứ nhưng đa số chúng ta đều chẳng thể quên được những ký ức trong sáng ấy ."
Trạng ngữ trong câu bổ sung ý nghĩa:
Trạng ngữ chỉ thời gian
Trạng ngữ chỉ nơi chốn
Trạng ngữ chỉ nguyên nhân
Trạng ngữ chỉ mục đích
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
Các từ ghép có trong câu là:
"Ký ức tuổi thơ còn là nguồn động lực giúp ta vượt qua những thăng trầm, những khoảnh khắc đen tối nhất của cuộc đời."
tuổi thơ, động lực
giúp ta, vượt qua
thăng trầm, khoảnh khắc
đen tối, cuộc đời
còn là, nhất của
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
Các trạng ngữ có trong đoạn bổ sung ý nghĩa gì?
"Kỉ niệm thời thơ ấu đáng nhớ nhất với em chính là một lần không vâng lời mẹ. Trưa hôm ấy, trời nắng chang chang, mẹ dặn em ở nhà trông nhà để mẹ đi có việc. Thế nhưng, để thỏa mãn “đam mê” trong lòng mình, mẹ vừa đi khỏi em đã chạy đi chơi điện tử. Chơi suốt cả một buổi chiều mãi tới tối mới chịu đi về. Về đến nhà, em tìm mãi cũng không thấy mẹ đâu."
Trạng ngữ chỉ thời gian
Trạng ngữ chỉ nguyên nhân
Trạng ngữ chỉ nơi chốn
Trạng ngữ chỉ mục đích
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
Em hãy chọn các thành ngữ trong số các câu bên dưới:
nằm gai nếm mật
ăn cháo đá bát
cái răng, cái tóc là gốc con người
một mặt người bằng mười mặt của
Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
ĐÊM NAY BÁC KHÔNG NGỦ
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Đố vui cùng Cuội
Quiz
•
3rd - 12th Grade
15 questions
NGỮ VĂN 6 - ÔN TẬP TRUYỆN - KNTT
Quiz
•
6th Grade
12 questions
2.2. TẠO LẬP MÔI TRƯỜNG GIAO TIẾP
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Ôn tập NV6 - CD
Quiz
•
6th Grade
15 questions
Tảo Hôn và Sức Khỏe
Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
[CTST] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 1: Thánh Gióng
Quiz
•
6th Grade
11 questions
Giáo Dục Công Dân và Tệ Nạn Xã Hội
Quiz
•
6th - 8th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Social Studies
25 questions
Ancient Egypt
Quiz
•
6th Grade
1 questions
Thursday 10.02.25 6th grade SCR
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Types of Government
Quiz
•
6th Grade
16 questions
Ancient Mesopotamia Interactive Video
Interactive video
•
6th Grade
21 questions
Government Quiz Part 2
Quiz
•
6th Grade
2 questions
Manifest Destiny Bellwork
Quiz
•
6th - 8th Grade
22 questions
SS Topic 2: Fertile Crescent
Quiz
•
6th Grade
3 questions
Wed. 10-1-25 DOL 6th Grade
Quiz
•
6th Grade