Bài phát âm 2

Bài phát âm 2

1st Grade

22 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BÀI 7 - HSK2

BÀI 7 - HSK2

1st Grade - University

20 Qs

lesson 1 - Vowels

lesson 1 - Vowels

KG - 1st Grade

19 Qs

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT

KG - 3rd Grade

19 Qs

KIẾN VÀ CHIM BỒ CÂU

KIẾN VÀ CHIM BỒ CÂU

1st - 5th Grade

22 Qs

Ngữ văn 6

Ngữ văn 6

KG - 1st Grade

20 Qs

Vật lí trắc nghiệm hk2

Vật lí trắc nghiệm hk2

1st Grade

21 Qs

Bài tập TV 1 ( 3 )

Bài tập TV 1 ( 3 )

1st - 5th Grade

20 Qs

Bài KT Thường xuyên 1_Công nghệ 10

Bài KT Thường xuyên 1_Công nghệ 10

1st Grade

20 Qs

Bài phát âm 2

Bài phát âm 2

Assessment

Quiz

Other

1st Grade

Medium

Created by

Ha Tran

Used 1+ times

FREE Resource

22 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cách phát âm âm "j"

Là âm mặt lưỡi. Cách phát âm – mặt lưỡi áp nhẹ vào ngạc cứng, sau đó tách ra, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm bán tắc, vô thanh, có bật hơi.

Là âm mặt lưỡi. Cách phát âm – mặt lưỡi áp nhẹ vào ngạc cứng, sau đó tách ra, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm bán tắc, vô thanh, không bật hơi. Cách phát âm gần giống “ch” trong tiếng Việt.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cách phát âm âm "q"

Là âm mặt lưỡi. Cách phát âm – mặt lưỡi áp nhẹ vào ngạc cứng, sau đó tách ra, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm bán tắc, vô thanh, có bật hơi.

Là âm mặt lưỡi. Cách phát âm – mặt lưỡi áp nhẹ vào ngạc cứng, sau đó tách ra, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm bán tắc, vô thanh, không bật hơi. Cách phát âm gần giống “ch” trong tiếng Việt.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cách phát âm âm "x"

Là âm mặt lưỡi. Cách phát âm – mặt lưỡi nâng cao sát ngạc cứng, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm xát, vô thanh. Cách phát âm gần giống “x” trong tiếng Việt.

Là âm mặt lưỡi. Cách phát âm – mặt lưỡi nâng cao sát ngạc cứng, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm xát, vô thanh. Cách phát âm gần giống “s” trong tiếng Việt.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cách phát âm của âm "ie"

Đọc kéo dài âm “i” rồi chuyển sang âm “ê”

Đọc kéo dài âm “i” rồi chuyển sang âm “e"

Đọc kéo dài âm “i” rồi chuyển sang âm “ơ”

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cách phát âm của âm “ia”

Đọc kéo dài âm “i” rồi chuyển sang âm “ao”

Gần giống âm “ya”. Đọc hơi kéo dài âm “i” rồi chuyển sang âm “a”

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cách đọc âm "iu"

Gần giống âm “i + ou (hơi giống yêu)”. Đọc kéo dài âm “i” rồi chuyển sang “ou"

Gần giống âm “iu" trong tiếng Việt

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Âm “iu” khi đứng 1 mình (không có thanh mẫu đứng trước) được viết thành

you

iou

iu

Answer explanation

“iu” bản chất âm đọc là iou (diễn tả âm “i” + “ou” , còn khi viết pinyin sẽ viết thành "you”, do khi “i" đứng đầu 1 từ thì sẽ chuyển "i” thành "y"

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?