Nhóm 2 pháp Luật

Nhóm 2 pháp Luật

University

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kinh tế Đại cương - Chương 1

Kinh tế Đại cương - Chương 1

University

20 Qs

tiền lương

tiền lương

1st Grade - University

20 Qs

Political Economic - chương 2

Political Economic - chương 2

University

10 Qs

Annual Training

Annual Training

University

15 Qs

Quiz về Khái quát hoạt động kinh doanh nhà hang

Quiz về Khái quát hoạt động kinh doanh nhà hang

University

10 Qs

PLĐC CUỐI KỲ - LUẬT CỤ THỂ

PLĐC CUỐI KỲ - LUẬT CỤ THỂ

University

14 Qs

Phát luật Lao Động

Phát luật Lao Động

University

15 Qs

luật lao động

luật lao động

University

10 Qs

Nhóm 2 pháp Luật

Nhóm 2 pháp Luật

Assessment

Quiz

Other

University

Medium

Created by

Linh Vũ

Used 7+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Luật Lao động điều chỉnh quan hệ lao động giữa các chủ thể nào?

A. Người sử dụng lao động với người lao động, người sử dụng lao động với người học nghề, công nhân Việt Nam làm việc cho người nước ngoài, công nhân nước ngoài làm việc cho người Việt Nam.

B. Người sử dụng lao động với người lao động, với người học nghề, người giúp việc trong gia đình, công nhân Việt Nam làm việc cho người nước ngoài, công nhân nước ngoài làm việc cho người Việt Nam.

C. Người sử dụng lao động với người lao động, với người học nghề, công nhân Việt Nam làm việc cho người nước ngoài, công nhân nước ngoài làm việc cho người Việt Nam, công đoàn.

D. Người sử dụng lao động với người lao động, với đại diện người lao động, công nhân Việt Nam làm việc ở nước ngoài, công nhân nước ngoài làm việc ở Việt Nam, công đoàn.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2:  Trình bày khái niệm Luật Lao động.

A. Toàn bộ các quy phạm pháp luật được điều chỉnh các quan hệ lao động trong đời sống.

B. Toàn bộ các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ lao động trong đời sống Kinh tế – xã hội.

C. Toàn bộ các quy phạm pháp luật về các quan hệ lao động trong đời sống trong cả nước.

D. Toàn bộ các quy phạm pháp luật về các quan hệ lao động trong đời sống kinh tế, xã hội, an ninh, quốc phòng trong cả nước và lao động nước ngoài ở Việt Nam.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Hợp đồng lao động và hợp đồng kinh tế khác nhau như thế nào?

A. Hợp đồng lao động cam kết các quan hệ việc làm, học nghề, tiền lương, bảo hiểm – hợp đồng kinh tế cam kết các quan hệ kinh doanh, kiếm lãi.

B. Hợp đồng lao động cam kết các quan hệ lao động – hợp đồng kinh tế cam kết các quan hệ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.

C. Hợp đồng lao động cam kết các quan hệ liên quan đến chủ và thợ – hợp đồng kinh tế cam kết các quan hệ giữa các nhà kinh doanh.

D. Hợp đồng lao động cam kết các quan hệ lao động – hợp đồng kinh tế cam kết các quan hệ kinh doanh giữa pháp nhân kinh doanh.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Hợp đồng lao động và hợp đồng dân sự khác nhau thế nào?

A. Chủ thể của Hợp đồng lao động là chủ và thợ, nội dung là công ăn việc làm và tiền lương. Chủ thể của hợp đồng dân sự là cá nhân, các pháp nhân. Nội dung là các quan hệ tài sản và nhân thân phi tài sản.

B. Chủ thể của Hợp đồng lao động là cá nhân, pháp nhân, hộ gia đình, tổ hợp táC. Nội dung hợp đồng là quan hệ kinh doanh. Chủ thể của hợp đồng lao động là chủ và thợ, nội dung là công ăn việc làm và tiền lương.

C. Chủ thể của Hợp đồng lao động là chủ và thợ, nội dung của hợp đồng là việc làm, tiền lương. Chủ thể của hợp đồng dân sự là cá nhân, pháp nhân, tổ hợp tác, hộ gia đình. Nội dung hợp đồng là quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân phi tài sản.

D. Chủ thể của Hợp đồng lao động là chủ, thợ, công đoàn, đại diện người lao động. Quan hệ của hợp đồng lao động là việc làm, tiền lương. Chủ thể hợp đồng dân sự là cá nhân, pháp nhân, nội dung là quan hệ tài sản.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Các hình thức xử lý vi phạm pháp luật Lao động:

A. Phạt tiền, đình chỉ thu hồi giấy phép, buộc bồi thường, đóng cửa doanh nghiệp, khiển trách.

B. Cảnh cáo, phạt tiền, đình chỉ thu hồi giấy phép, đóng cửa doanh nghiệp.

C. Đình chỉ thu hồi giấy phép, đóng cửa doanh nghiệp, cảnh cáo, khiển trách, phạt tiền.

D. Cảnh cáo, phạt tiền, đình chỉ thu hồi giấy phép, buộc bồi thường thiệt hại, đóng cửa doanh nghiệp.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Nhiệm vụ của thanh tra Nhà nước về lao động:


A. Thanh tra việc chấp hành các quy định về lao động an toàn lao động, vệ sinh lao động. Điều tra tai nạn lao động. Giải quyết khiếu nại tố cáo về lao động. Xử lý các vi phạm pháp luật lao động trong phạm vi thẩm quyền.

B. Thanh tra việc chấp hành quy định lao động, an toàn lao động, vệ sinh lao động. Giải quyết khiếu nại tố cáo về lao động. Điều tra tai nạn lao động – Xét các đề nghị về tiêu chuẩn an toàn lao động, cho phép hoặc không cho phép.

C. Thanh tra việc chấp hành pháp luật lao động. Điều tra tai nạn lao động – Giải quyết khiếu nại tố
cáo về lao động – Xem xét các đề nghị về an toàn lao động – Xử lý vi phạm pháp luật lao động.

D. Thanh tra việc chấp hành pháp luật lao động. Điều tra tai nạn lao động – Giải quyết khiếu nại tố cáo về lao động – Xem xét chấp thuận các đề nghị về tiêu chuẩn, giải pháp an toàn, vệ sinh lao động – xử lý vi phạm.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Thanh tra Nhà nước về lao động gồm mấy loại?

A. Thanh tra lao động, thanh tra an toàn lao động, thanh tra bảo hộ lao động.

B. Thanh tra lao động, thanh tra bảo hộ lao động, thanh tra vệ sinh lao động.

C. Thanh tra lao động, thanh tra an toàn lao động, thanh tra vệ sinh lao động.

D. Thanh tra lao động, thanh tra bảo hộ lao động, thanh tra thiết bị lao động.


Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?