gdcd đề 10

gdcd đề 10

11th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Học kì I - 11

Học kì I - 11

11th Grade

40 Qs

ÔN TẬP HỌC KỲ I

ÔN TẬP HỌC KỲ I

11th Grade

35 Qs

Tin 11__

Tin 11__

11th Grade

40 Qs

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu

11th Grade

40 Qs

ÔN TẬP KT15p Tin (1) HK2

ÔN TẬP KT15p Tin (1) HK2

11th Grade

40 Qs

TIN 8_CD A C D

TIN 8_CD A C D

7th Grade - University

39 Qs

Tin học 11c2

Tin học 11c2

11th Grade

40 Qs

L10 - ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 1

L10 - ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 1

10th Grade - University

41 Qs

gdcd đề 10

gdcd đề 10

Assessment

Quiz

Computers

11th Grade

Hard

Created by

Long Hoàng Vũ

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Hệ thống quy tắc xử sự chung áp dụng cho mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ xã hội được gọi là
A. chính sách.
B. pháp luật.
C. chủ trương.
D. văn bản.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Pháp luật mang bản chất giai cấp, vì pháp luật do
A. nhân dân ban hành.
B. Nhà nước ban hành.
C. chính quyền các cấp ban hành.
D. các tổ chức xã hội ban hành.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất?
A. Đối tượng lao động.
B. Sức lao động.
C. Tư liệu lao động.
D. Máy móc hiện đại.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Hành vi trái pháp luật là hành vi xâm phạm, gây thiệt hại cho
A. các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
B. các quan hệ chính trị của Nhà nước.
C. lợi ích của tổ chức, cá nhân.
D. các hoạt động của các tổ chức, cá nhân.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Năng lực pháp lí là khả năng của người đã đạt một độ tuổi nhất định theo quy định của pháp luật, có thể
A. nhận thức và điều khiển được hành vi của mình.
B. hiểu được hành vi của mình.
C. nhận thức và đồng ý với hành vi của mình.
D. có kiến thức về lĩnh vực mình làm.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và lưu thông hàng hoá là quy luật nào dưới đây?
A. Quy luật cung – cầu.
B. Quy luật cạnh tranh.
C. Quy luật giá trị.
D. Quy luật kinh tế thị trường.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Nhà nước quan tâm hơn đến phát triển kinh tế ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số là biểu hiện
A. sự quan tâm giữa các vùng miền.
B. bình đẳng giữa các dân tộc về phát triển xã hội.
C. bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực kinh tế.
D. bình đẳng giữa các thành phần dân cư.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?