ÔN TẬP GK2

ÔN TẬP GK2

11th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

tin gkii 11

tin gkii 11

11th Grade

42 Qs

Ôn Tập Tin Học 10

Ôn Tập Tin Học 10

10th Grade - University

38 Qs

ÔN TẬP HỌC KỲ II LỚP 6 24-25

ÔN TẬP HỌC KỲ II LỚP 6 24-25

6th Grade - University

39 Qs

ICDL 5|Online Basic|Mạng máy tính - Bài tập (www.letrongtai.com)

ICDL 5|Online Basic|Mạng máy tính - Bài tập (www.letrongtai.com)

5th Grade - University

40 Qs

Kiem tra thuong xuyen 1

Kiem tra thuong xuyen 1

8th Grade - University

40 Qs

đề cương tin học cuối kì 2 (11)

đề cương tin học cuối kì 2 (11)

11th Grade

40 Qs

Trac nghiệm assces _15phut

Trac nghiệm assces _15phut

9th - 12th Grade

38 Qs

Tin 11: Bài 25,26

Tin 11: Bài 25,26

11th Grade

45 Qs

ÔN TẬP GK2

ÔN TẬP GK2

Assessment

Quiz

Computers

11th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Mến Nguyễn

Used 14+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chọn phương án đúng để hoàn thiện câu sau: Mảng một chiều là cấu trúc dữ liệu tuyến tính gồm các phần tử...............................................

Khác kiểu dữ liệu

Có thể khác hoặc cùng kiểu dữ liệu với nhau

Chỉ có thể là kiểu kí tự

Cùng kiểu dữ liệu

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Khi thiết lập các giá trị trong mảng thông qua kiểu dữ liệu list của Python dùng kí tự nào để phân cách các phần tử?

Dấu chấm "."

Dấu phẩy ","

Dấu cách " "

Không dùng kí tự nào

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Phương án nào dưới đây là mảng một chiều?

a=[50,100,200,500]

a=["minh", 9.5, "thu", 8, "hoa", 9.25]

a=[50; 100; 200; 500]

a=[["minh", 9.5],["thu", 8], ["hoa", 9.25]]

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Hàm nào sau đây dùng để đếm số phần tử của mảng một chiều?

thislist = ['apple', 'banana', 'cherry']

print(…………….(thislist))

count()

length()

len()

size()

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Khi sử dụng lệnh append để bổ sung một phần tử vào danh sách thì phần tử đó được chèn vào vị trí nào? Đầu tiên Vị trí được chỉ định Vị trí ứng với chỉ số 1 Cuối cùng

Đầu tiên

Vị trí được chỉ định

Vị trí ứng với chỉ số 1

Cuối cùng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Đoạn chương trình sau in ra màn hình:

A=[10,20,15,7,100]

print(A[::-1])

[100]

[10,20,15,7,100]

[100, 7, 15, 20, 10]

[]

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

    Cho mảng một chiều A=[10,20,15,7,100]. Câu lệnh nào sau đây bổ sung thêm một phần tử để có được mảng A=[10,20,50,15,7,100]?

    insert(3,50)

insert(50,3)

insert(2,50)

insert(50,2)

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?