hêhhehe

hêhhehe

10th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Sinh học HK II phần 2 Sinh trưởng của VSV

Sinh học HK II phần 2 Sinh trưởng của VSV

1st - 12th Grade

21 Qs

CÁC PHÂN TỬ SINH HỌC TRONG TẾ BÀO

CÁC PHÂN TỬ SINH HỌC TRONG TẾ BÀO

10th Grade

20 Qs

BÀI 1-SINH 10

BÀI 1-SINH 10

10th Grade

15 Qs

Kiểm tra thường xuyên 2

Kiểm tra thường xuyên 2

1st - 10th Grade

15 Qs

Sinh 10 - Ôn tập CKII

Sinh 10 - Ôn tập CKII

10th Grade

20 Qs

sinh 10A4: giới thiệu chung về thế giới sống

sinh 10A4: giới thiệu chung về thế giới sống

10th Grade

20 Qs

Sinh trưởng và các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV

Sinh trưởng và các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV

10th Grade

15 Qs

Bài 25:Sinh trưởng của vi sinh vật

Bài 25:Sinh trưởng của vi sinh vật

10th Grade

20 Qs

hêhhehe

hêhhehe

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Medium

Created by

Trần Diệu Quỳnh

Used 1+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 27: Công nghệ tế bào dựa trên nguyên lí là

tính toàn năng của tế bào

khả năng biệt hóa của tế bào

khả năng phản biệt hóa của tế bào

tính toàn năng, khả năng biệt hóa và phản biệt hóa của tế bào

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 29: Để tạo ra một giống cây trồng mới, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?

Nuôi cấy tế bào thực vật Invitro

Dung hợp tế bào trần (Lai tế bào xoma), sau đó tiếp tục nuôi cấy Invitro

Nuôi cấy dịch huyền phù của tế bào thực vật

Nhân bản vô tính và cấy truyền phôi

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 32. Trong nguyên phân, sự phân chia nhân tế bào trải qua mấy kì?

1

2

3

4

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 28: Tạo giống cây trồng bằng công nghệ tế bào không gồm phương pháp :

nuôi cấy hạt phấn, lai xoma

cấy truyền phôi

chuyển gen từ vi khuẩn

nuôi cấy tế bào thực vật Invitro tạo mô sẹo

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 26: Công nghệ tế bào bao gồm các chuyên ngành nào?

Công nghệ nuôi cấy mô, tế bào và công nghệ sản xuất các chất hoạt tính từ tế bào động vật, thực vật.

Công nghệ nuôi cấy mô tế bào và công nghệ di truyền tế bào

Công nghệ vi sinh vật, công nghệ tế bào thực vật và công nghệ tế bào động vật

Công nghệ tế bào động vật và công nghệ tế bào thực vật.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 45. Phương thức lây truyền nào sau đây được gọi là truyền ngang ở virus?

Truyền từ tế bào này sang tế bào khác trong cơ thể đa bào.

Truyền từ mô này sang mô khác trong cơ thể đa bào.

Truyền từ cơ thể này sang cơ thể khác.

Truyền từ mẹ sang con.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 30. Tên gọi khoảng thời gian giữa hai lần phân bào liên tiếp của tế bào nhân thực là gì?

Quá trình phân bào

Chu kì tế bào

Phân chia tế bào

Phát triển tế bào

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?