Sinh trưởng, sinh sản ở vi sinh vật
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Hard
Giang Bui
Used 162+ times
FREE Resource
Enhance your content
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là
sự tăng kích thước của vi sinh vật
sự mở rộng khu vực phân bố của quần thể VSV
sự tăng chuyển hóa vật chất và năng lượng ở quần thể VSV
sự tăng số lượng tế bào của quần thể VSV
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào vi khuẩn tăng lên nhanh chóng ở pha nào?
Pha tiềm phát
Pha lũy thừa
Pha cân bằng
Pha suy vong
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tắc của phương pháp nuôi cấy liên tục là
Không bổ sung chất dinh dưỡng mới trong quá trình nuôi cấy
Thường xuyên bổ sung chất dinh dưỡng mới trong quá trình nuôi cấy nhưng không lấy đi dịch nuôi cấy
Không lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất
Thường xuyên bổ sung chất dinh dưỡng mới vào đồng thời lấy ra một lượng dịch nuôi cấy tương đương
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong phương pháp nuôi cấy không liên tục, muốn nhận được nhiều sinh khối thì nên thu hoạch vi sinh vật ở pha nào?
Pha tiềm phát
Pha lũy thừa
Pha cân bằng
Pha suy vong
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong phương pháp nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào trong quần thể vi khuẩn giảm nhanh chóng ở pha nào?
Pha tiềm phát
Pha lũy thừa
Pha cân bằng
Pha suy vong
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nuôi cấy liên tục, quần thể vi khuẩn chủ yếu sinh trưởng theo pha nào?
Pha tiềm phát
Pha lũy thừa
Pha cân bằng
Pha suy vong
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Sau 3 giờ nuôi cấy, từ 13 tế bào vi khuẩn ban đầu thu được 208 tế bào. Thời gian thế hệ của vi khuẩn này là bao nhiêu?
30 phút
45 phút
60 phút
120 phút
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
KTTX L2_Sinh10
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Bài 12: Thông tin giữa các tế bào
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Bài 13 - Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón
Quiz
•
10th Grade
20 questions
ÔN TẬP CẤU TRÚC TẾ BÀO
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Quiz về Hormone Thực Vật
Quiz
•
10th Grade - University
19 questions
trả lời ngắn sinh 10 kì 1
Quiz
•
10th Grade
16 questions
Hô hấp ở động vật, sinh học 11
Quiz
•
10th Grade
15 questions
NƯỚC RÚT 5
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Macromolecules
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
DEUA 1 Review
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade