
biology11

Quiz
•
Social Studies
•
1st Grade
•
Easy
bao Han
Used 12+ times
FREE Resource
42 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sinh trưởng của thực vật là:
quá trình tăng về kích thước (chiều dài, bề mặt, thể tích) của cơ thể do tăng số lượng và kích thước tế bào.
sinh trưởng theo chiều dài của thân và rễ cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ.
do tầng phát sinh mạch dẫn (mô phân sinh bên) hoạt động tạo ra. Sinh trưởng thứ cấp tạo ra gỗ lõi, gỗ dác, mạch rây.
quá trình biến đổi về chất lượng các cấu trúc và chức năng sinh hoá của tế bào làm cây ra hoa, kết quả, tạo hạt.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hooc môn thực vật là
chất hữu cơ
chất vô cơ C
chất khí
chất rắn
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng sơ cấp?
Làm tăng kích thước chiều dài của cây.
Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.
Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm
Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hoocmôn thực vật là
Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động của cây.
Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây.
Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh cho cây.
Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sinh trưởng của động vật là hiện tượng
Tăng kích thước và khối lượng cơ thể
Đẻ con
Phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
Phân hoá tế bào
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát triển của động vật là quá trình biến đổi gồm:
1. Sinh trưởng 2. Phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
3. Phân hoá tế bào 4.Tạo ra thế hệ mới
Đáp án đúng là
1,3,4
1,2,3
1,2,4
2,3,4
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sinh sản hữu tính ưu việt hơn sinh sản vô tính chủ yếu là?
Tạo ra số lượng lớn cá thể trong một thế hệ
Tạo ra đời con đa dạng và có sức sống cao
.Phôi được bảo vệ trong hạt và quả
Phôi được nuôi dưỡng bởi nội nhủ
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
LUYỆN ĐỀ 28 GDCD 12

Quiz
•
1st Grade - University
43 questions
NGHỊ ĐỊNH SỐ 99/2019/NĐ-CP HƯỚNG DẪN THI HÀNH LUẬT GD (43 CÂU)

Quiz
•
1st Grade
40 questions
CUỘC THI GIÁO VIÊN XUẤT SẮC 2022

Quiz
•
1st Grade
42 questions
Địa lý

Quiz
•
1st - 12th Grade
40 questions
NGOẠI KHÓA TÌM HIỂU PL

Quiz
•
1st Grade
41 questions
ôn tập

Quiz
•
1st Grade - Professio...
38 questions
TỔNG HỢP 11

Quiz
•
1st Grade
40 questions
gdcd 184-191

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Social Studies
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
25 questions
Week 1 Memory Builder 1 (2-3-4 times tables)

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring the 5 Regions of the United States

Interactive video
•
1st - 5th Grade
12 questions
Continents and Oceans

Quiz
•
KG - 8th Grade