SINH HKII

SINH HKII

9th - 12th Grade

78 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quiz sinh cuối HK1

Quiz sinh cuối HK1

11th Grade

74 Qs

Sinh 11 Cuối Kì II

Sinh 11 Cuối Kì II

11th Grade

80 Qs

Sinh 11 Cuối kì II

Sinh 11 Cuối kì II

11th Grade

81 Qs

De cuong hk 2 sinh 9

De cuong hk 2 sinh 9

9th Grade

80 Qs

ÔN TẬP - ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ 2 SINH HỌC 12 (SINH THÁI) (2022-2023)

ÔN TẬP - ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ 2 SINH HỌC 12 (SINH THÁI) (2022-2023)

12th Grade

73 Qs

Sinh giữa kì 2

Sinh giữa kì 2

10th Grade

83 Qs

KTCK - SH

KTCK - SH

12th Grade

78 Qs

CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC CỦA THẾ GIỚI SỐNG

CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC CỦA THẾ GIỚI SỐNG

10th Grade

73 Qs

SINH HKII

SINH HKII

Assessment

Quiz

Biology

9th - 12th Grade

Easy

Created by

Vu Kim

Used 1+ times

FREE Resource

78 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Ở người trưởng thành, thời gian mỗi chu kỳ hoạt động của tim trung bình là
A. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây.
B. 0,6 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây.
C. 0,1 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây.
D. 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Câu 2: Hoạt động hệ dẫn truyền tim theo thứ tự
A. nút xoang nhĩ phát xung điện → Nút nhĩ thất → Bó His → Mạng lưới Puôckin.
B. nút xoang nhĩ phát xung điện → Bó His → Nút nhĩ thất → Mạng lưới Puôckin.
C. nút xoang nhĩ phát xung điện → Nút nhĩ thất → Mạng lưới Puôckin → Bó His.
D. nút xoang nhĩ phát xung điện → Mạng lưới Puôckin → Nút nhĩ thất → Bó His.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Câu 3: Ở người, nhịp tim trung bình là
A. 75 lần/phút ở người trưởng thành, 120 → 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
B. 65 lần/phút ở người trưởng thành, 120 → 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
C. 85 lần/ phút ở người trưởng thành, 120 → 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
D. 75 lần/phút ở người trưởng thành, 100 → 120 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Câu 4: Khả năng co giãn tự động theo chu kì của tim là
A. Do hệ dẫn truyền tim.
B. Do tim.
C. Do mạch máu.
D. Do huyết áp

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Câu 5: Khi nói về tuần hoàn máu ở người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Huyết áp ở mao mạch lớn hơn huyết áp ở tĩnh mạch. II. Máu trong tĩnh mạch luôn nghèo ôxi hơn máu trong động mạch. III. Trong hệ mạch máu, vận tốc máu trong mao mạch là chậm nhất. IV. Lực co tim, nhịp tim và sự đàn hồi của mạch đều có thể làm thay đổi huyết áp.
A. 1.
B. 2
C. 3.
D. 4

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Câu 1: Cơ sở của sự uốn cong trong hướng tiếp xúc là:
A. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
B. Do sự sinh trưởng đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xú c.
C. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xú c.
D. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xú c.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Câu 2: Các dây leo cuốn quanh cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào?
A. Hướng sáng.
B. Hướng đất
C. Hướng tiếp xúc
D. Hướng nước

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?