Thuế TDTN

Thuế TDTN

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Chương 4 : Thuế TNCN

Chương 4 : Thuế TNCN

University

15 Qs

Câu hỏi về thuế tiêu thụ đặc biệt

Câu hỏi về thuế tiêu thụ đặc biệt

University

10 Qs

Nhóm 1

Nhóm 1

University

10 Qs

Bài tập chương 5

Bài tập chương 5

University

7 Qs

SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ

SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ

University

15 Qs

CÂU HỎI ÔN TẬP

CÂU HỎI ÔN TẬP

University

10 Qs

FESTIVAL TCC 2023

FESTIVAL TCC 2023

University

10 Qs

THUẾ TNDN

THUẾ TNDN

University

15 Qs

Thuế TDTN

Thuế TDTN

Assessment

Quiz

Other

University

Hard

Created by

trucanh nguyenthi

Used 3+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

1.    Theo luật thuế TNDN hiện hành, người nộp thuế TNDN là:

A. các tổ chức, cá nhân có thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh.

B. các cá nhân sản xuất, kinh doanh có thu nhập chịu thuế.

C. các cá nhân hành nghề tự do có thu nhập chịu thuế.

D. Các tổ chức sản xuất, kinh doanh có thu nhập chịu thuế.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

2.    Quá thời hạn 5 năm kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ nếu số lỗ phát sinh chưa bù trừ hết thì:

A.    Doanh nghiệp sẽ được giảm trừ tiếp vào thu nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau.

B.    Doanh nghiệp sẽ không được giảm trừ tiếp vào thu nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau.

C.    Không có trường hợp nào đúng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

3.    Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN trong trường hợp thời điểm lập hóa đơn xảy ra trước thời điểm hoàn thành dịch vụ được xác định như thế nào:

A.    Thời điểm hoàn thành dịch vụ cho người mua

B.    Thời điểm lập hóa đơn

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

 4. Khoản chi nào dưới đây được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế?

a. Khoản chi không có hoá đơn nhưng có bảng kê và bảng kê này thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.

b. Khoản chi không có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật.

c. Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp

d. a và c

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

5 . Khoản chi nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:

a. Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân; Tiền lương, tiền công của chủ công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (do một cá nhân làm chủ).

b. Tiền lương trả cho các thành viên của hội đồng quản trị trực tiếp tham gia điều hành sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ.

c. Cả hai khoản chi (a) và (b) nêu trên.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

6. Phần trích khấu hao TSCĐ nào dưới đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:

a . Khấu hao đối với TSCĐ có giấy tờ chứng minh được thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp (trừ TSCĐ thuê mua tài chính)

b . Khấu hao đối với TSCĐ đã khấu hao hết giá trị nhưng vẫn đang được sử dụng

c . Khấu hao đối với TSCĐ được quản lý, theo dõi, hạch toán trong sổ sách kế toán của doanh nghiệp theo chế độ quản lý TSCĐ và hạch toán kế toán hiện hành.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

7. Doanh nghiệp được thành lập, hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam được trích tối đa bao nhiêu phần trăm (%) thu nhập tính thuế hàng năm trước khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp để lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp?

A . 10%

B . 15%

C . 20%

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?