Ôn tập Sinh học 9

Ôn tập Sinh học 9

9th Grade

18 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

THẾ GIỚI SỐNG

THẾ GIỚI SỐNG

9th - 10th Grade

15 Qs

hệ sinh thái

hệ sinh thái

9th Grade

20 Qs

sinh giữa hk2

sinh giữa hk2

9th Grade

20 Qs

TN cuối kì II_Sinh học 9

TN cuối kì II_Sinh học 9

9th Grade

15 Qs

Sinh 9 - Bài 41- MT và các NTST

Sinh 9 - Bài 41- MT và các NTST

9th Grade

16 Qs

Hệ sinh thái

Hệ sinh thái

9th Grade

20 Qs

Ôn tập giữa kì 2

Ôn tập giữa kì 2

9th Grade

20 Qs

Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật

Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật

9th Grade

15 Qs

Ôn tập Sinh học 9

Ôn tập Sinh học 9

Assessment

Quiz

Biology

9th Grade

Hard

Created by

TN Hà

FREE Resource

18 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Thực vật có khả năng chịu hạn tốt là:

cây rêu

cây nha đam

cây bắp cải

cây xoài

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Động vật thuộc nhóm động vật ưa ẩm là:

thằn lằn

tắc kè

ếch nhái

bọ ngựa

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Động vật thuộc nhóm động vật ưa khô là:

thằn lằn

hà mã

giun đất

hải cẩu

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Hiện tượng rễ của các cây cùng loài sống gần nhau nối liền với nhau biểu thị mối quan hệ:

hỗ trợ

cộng sinh

hội sinh

cạnh tranh

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Quan hệ cộng sinh là:

sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật cùng loài.

sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật.

sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi cũng không có hại.

sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chất dinh dưỡng, máu… từ sinh vật đó.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Hiện tượng tảo gây tử vong cho nhiều loài tôm, cá… bằng cách tiết chất độc vào môi trường nước gây hiện tượng thủy triều đỏ thuộc quan hệ:

cạnh tranh

ức chế - cảm nhiễm

đối địch

sinh vật này ăn sinh vật khác

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau được gọi là:

quần xã sinh vật

hệ sinh thái

sinh cảnh

hệ thống quần thể

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?