Bài 18: Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật

Bài 18: Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật

10th Grade

7 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

15 phút Sinh 12

15 phút Sinh 12

10th Grade

10 Qs

SINH HỌC 10. SINH HỌC TẾ BÀO

SINH HỌC 10. SINH HỌC TẾ BÀO

10th Grade

12 Qs

KIỂM TRA BÀI CŨ - SINH 10

KIỂM TRA BÀI CŨ - SINH 10

10th Grade

10 Qs

SH10-Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở VSV

SH10-Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở VSV

10th Grade

10 Qs

Kiểm tra đầu năm sinh học 10LS

Kiểm tra đầu năm sinh học 10LS

10th Grade

10 Qs

CÔNG NGHỆ TẾ BÀO

CÔNG NGHỆ TẾ BÀO

10th Grade

10 Qs

Kiểm tra 15' sinh 10

Kiểm tra 15' sinh 10

10th Grade

10 Qs

Tế bào nhân sơ

Tế bào nhân sơ

10th Grade

10 Qs

Bài 18: Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật

Bài 18: Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Medium

Created by

Ngô Liên

Used 7+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

7 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Sinh trưởng của vi sinh vật là

A. sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật thông qua quá trình sinh sản.

B. sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật thông qua quá trình nguyên phân.

C. sự tăng lên về số lượng tế bào của cơ thể vi sinh vật thông qua quá trình sinh sản.

D. sự tăng lên về số lượng tế bào của cơ thể vi sinh vật thông qua quá trình nguyên phân.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn được nuôi trong môi trường mà các chất dinh dưỡng không được bổ sung thêm đồng thời không rút bớt sản phẩm và chất thải trong suốt quá trình nuôi diễn ra theo

A. 4 pha.

B. 2 pha.

C. 3 pha.

D. 1 pha.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Pha tiềm phát không có đặc điểm đặc điểm nào sau đây?

A. Dinh dưỡng đầy đủ cho sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn.

B. Vi khuẩn thích ứng dần với môi trường và tổng hợp các enzyme trao đổi chất.

C. Các chất độc hại cho sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn tích lũy nhiều.

D. Mật độ tế bào vi khuẩn trong quần thể chưa tăng (gần như không thay đổi).

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Mật độ tế bào vi khuẩn trong quần thể bắt đầu suy giảm ở

A. pha tiềm phát.

B. pha lũy thừa.

C. pha cân bằng.

D. pha suy vong.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để khắc phục hiện tượng mật độ tế bào vi khuẩn không tăng ở pha cân bằng có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

A. Bổ sung thêm một lượng vi sinh vật giống thích hợp.

B. Bổ sung thêm nguồn chất dinh dưỡng vào môi trường.

C. Bổ sung thêm khí oxygen với nồng độ thích hợp.

D. Bổ sung thêm khí nitrogen với nồng độ thích hợp.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Trình tự các pha sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy là:

A. pha tiềm phát → pha lũy thừa → pha cân bằng → pha suy vong.

B. pha tiềm phát → pha cân bằng → pha luỹ thừa → pha suy vong.

C. pha lũy thừa → pha tiềm phát → pha suy vong → pha cân bằng.

D. pha lũy thừa → pha tiềm phát → pha cân bằng → pha suy vong.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Dinh dưỡng bắt đầu thiếu hụt cho sự sinh trưởng của vi sinh vật xuất hiện ở pha nào:

A. pha tiềm phát.

B. pha lũy thừa.

C. pha cân bằng.

D. pha suy vong.