CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC VÀ NƯỚC
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
Standards-aligned
Vu Hoa
Used 15+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Cơ thể chỉ cần các nguyên tố vi lượng với một lượng rất nhỏ là vì
phần lớn nguyên tố vi lượng đã có trong các hợp chất tế bào
chức năng chính của nguyên tố vi lượng là hoạt hóa các enzyme
nguyên tố vi lượng đóng vai trò thứ yếu đối với cơ thể
nguyên tố vi lượng chỉ cần cho một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định của cơ thể
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Tính phân cực của nước là do
đôi electron trong mối liên kết O – H bị kéo lệch về phía hydrogen.
đôi electron trong mối liên kết O – H bị kéo lệch về phía oxygen.
khối lượng phân tử của oxygen lớn hơn khối lượng phân tử của hydrogen.
xu hướng các phân tử nước.
Tags
NGSS.HS-PS1-3
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Các nguyên tố vi lượng có vai trò quan trọng đối với cơ thể vì
Cơ thể sinh vật không thể tự tổng hợp các chất ấy.
Chiếm khối lượng nhỏ.
Là thành phần cấu trúc bắt buộc của hệ enzyme.
Giúp tăng cường hệ miễn dịch cho cơ thể.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Nước đá có đặc điểm nào sau đây?
Các liên kết hydrogen luôn bền vững và tạo nên cấu trúc mạng tinh thể.
Không tồn tại các liên kết hydrogen.
Các liên kết hydrogen luôn bị bẻ gãy và tái tạo liên tục.
Các liên kết hydrogen bị bẻ gãy nhưng không được tái tạo.
Tags
NGSS.HS-PS1-3
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Trong khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên sự sống, các nguyên tố chiếm phần lớn trong cơ thể sống (khoảng 96%) là
Fe, C, H
C, N, P, Cl
K, S, Mg, Cu
C, N, H, O
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Thiếu I có thể dẫn đến bệnh nào sau đây?
Loãng xương
Thiếu máu
Bướu cổ
Béo phì
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Nguyên tử nào sau đây có thể tạo nên mạch "xương sống" của các hợp chất hữu cơ chính có trong tế bào như protein, nucleic acid, carbohydrate, lipid?
H
C
Mg
O
Tags
NGSS.HS-LS1-6
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Bài kiểm tra nguyên phân
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
CẤU TRÚC CÁC LOẠI VIRUT
Quiz
•
9th - 10th Grade
10 questions
TRUYỀN TIN QUA XINAP
Quiz
•
10th - 11th Grade
10 questions
Sinh học 8- Trắc nghiệm về mô
Quiz
•
8th - 12th Grade
10 questions
Công nghệ 10-Bài 15
Quiz
•
10th Grade
10 questions
NHANH TAY NHANH MẮT
Quiz
•
10th Grade
10 questions
ÔN TẬP PHÂN BÀO VÀ CNTB
Quiz
•
10th Grade
10 questions
10B4-Năng lượng ATP
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
4 questions
Activity set 10/24
Lesson
•
6th - 8th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
30 questions
October: Math Fluency: Multiply and Divide
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
EOC Review #4: Protein Synthesis and Mutations
Quiz
•
10th Grade
24 questions
Natural Selection Vocabulary
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes
Quiz
•
10th Grade
21 questions
Photosynthesis and Cellular Respiration Review
Quiz
•
10th Grade
