KIỂM TRA 15P SINH 10 HKI
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
hương nguyễn
Used 14+ times
FREE Resource
Enhance your content
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Trong các vai trò sau đây, nước có vai trò nào đối với tế bào?
I. Môi trường khuếch tán và vận chuyển các chất.
II. Môi trường diễn ra các phản ứng hóa sinh.
III. Nguyên liệu tham gia phản ứng hóa sinh.
IV. Tham gia cấu tạo và bảo vệ các cấu trúc của tế bào.
V. Cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động.
A. I, II, III, IV
B. I, II, III, V
C. I, III, IV, V
D. II, III, IV, V
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Photpholipit có chức năng chủ yếu là :
A. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào .
B. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
C. Là thành phần của máu ở động vật
D. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để chia saccarit thành ba loại là đường đơn, đường đôi, đường đa, người ta dựa vào tiêu chí nào sau đây?
A. Khối lượng của phân tử
B. Số loại đơn phân có trong phân tử
C. Độ tan trong nước
D. Số lượng đơn phân có trong phân tử
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin là:
A. Liên kết hoá trị
B. Liên kết este
C. Liên kết peptit
D. Liên kết hidrô
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại Prôtêin sau đây có chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất trong tế bào và cơ thể là:
A. Prôtêin cấu trúc
B. Prôtêin kháng thể
C. Prôtêin vận động
D. Prôtêin hoomôn
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiện tượng nào sau đây được gọi là sự biến tính của protein?
A. Khối lượng của phân tử protein bị thay đổi.
B. Liên kết peptit giữa các axit amin của protein bị thay đổi.
C. Trình tự sắp xếp của các axit amin bị thay đổi.
D. Cấu hình không gian của protein bị thay đổi.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chức năng của ADN là :
A. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
B. Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
C. Trực tiếp tổng hợp prôtêin cho tế bào
D. Là thành phần cấu tạo của màng sinh chất tế bào
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Sinh 8
Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
Sinh học 10- Bài 1 đến 5
Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
LUYỆN TẬP VIRUTS VÀ CHU TRÌNH NHÂN LÊN CỦA VIRUT
Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Tế bào nhân thực
Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
S10 - PHÂN BÀO - P2
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Sinh trưởng và các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Kiểm tra thường xuyên 2
Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
Bài kiểm tra Sinh học - Lớp 10
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
DNA Structure and Function
Quiz
•
10th Grade