Tốc độ phản ứng
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Giang Nguyễn
Used 47+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
14 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 1: Tốc độ phản ứng tăng lên khi:
A. Giảm nhiệt độ
B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng
C. Tăng lượng chất xúc tác
D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 2: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng chỉ có chất rắn?
A. Nhiệt độ.
B. Áp suất.
C. Diện tích tiếp xúc.
D. Chất xúc tác.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 3: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng:
A. Nhiệt độ chất phản ứng.
B. Thể vật lí của chất phản ứng (rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ.).
C. Nồng độ chất phản ứng.
D. Tỉ lệ mol của các chất trong phản ứng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 4: Tốc độ của một phản ứng hóa học
A. chỉ phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng.
B. tăng khi nhiệt độ phản ứng tăng.
C. càng nhanh khi giá trị năng lượng hoạt hóa càng lớn.
D. không phụ thuộc vào diện tích bề mặt.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 5: Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?
A. Nhiệt độ.
B. Chất xúc tác.
C. Nồng độ.
D. Áp suất.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 6: Cho phản ứng: 2KClO3 (s) -> 2KCl(s) + 3O2 (g). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng trên là
A. Kích thước các tinh thể KClO3.
B. Áp suất.
C. Chất xúc tác.
D. Nhiệt độ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 7: Thực hiện phản ứng: 2H2O2 (l) → 2H2O (l) + O2 (g). Cho các yếu tố:
(1) tăng nồng độ H2O2, (2) giảm nhiệt độ, (3) thêm xúc tác MnO2.
Những yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng là
A. 1, 3.
B. chỉ 3.
C. 1, 2.
D. 1, 2, 3.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
16 questions
Liên kết hóa học
Quiz
•
10th Grade
15 questions
HÓA 11 - TX1
Quiz
•
10th Grade
9 questions
Nguyên tử và nguyên tố và BTH
Quiz
•
1st - 12th Grade
19 questions
Chủ đề: Ancol - Phenol
Quiz
•
10th Grade - Professi...
10 questions
Oxi - Ozon
Quiz
•
10th Grade
15 questions
KHTN8. Ôn tập giữa kì II
Quiz
•
8th Grade - University
18 questions
ANĐEHIT – AXIT CACBOXYLIC
Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
ôn tập liên kết hóa học
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Chemistry
25 questions
Unit 4/5-Covalent Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Ions
Quiz
•
10th Grade
25 questions
VSPER Shape Quiz
Quiz
•
10th Grade
17 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
61 questions
KAP Chemistry Covalent Test Review
Quiz
•
10th Grade
27 questions
Unit 4/5 Covalent Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th - 12th Grade
21 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Lesson
•
9th - 12th Grade
