Halogen

Halogen

10th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KIỂM TRA 15 PHÚT_ HALOGEN (lần 2)

KIỂM TRA 15 PHÚT_ HALOGEN (lần 2)

10th Grade

10 Qs

ôn tập halogen hóa 10 a4

ôn tập halogen hóa 10 a4

10th Grade

10 Qs

HCl

HCl

1st Grade - University

10 Qs

Kiểm tra Hóa 10 lần 2

Kiểm tra Hóa 10 lần 2

10th Grade

20 Qs

Đề ôn kiểm tra halogen- GGF

Đề ôn kiểm tra halogen- GGF

10th Grade

13 Qs

15p Hóa 10 HKII

15p Hóa 10 HKII

10th Grade

20 Qs

Hoa hoc 10 - On tap dau nam

Hoa hoc 10 - On tap dau nam

9th - 10th Grade

20 Qs

ÔN TẬP CHƯƠNG 5-6_HOÁ 10

ÔN TẬP CHƯƠNG 5-6_HOÁ 10

10th Grade

20 Qs

Halogen

Halogen

Assessment

Quiz

Chemistry

10th Grade

Medium

Created by

hanh le

Used 134+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl?

AgNO3; CaCO3; Na2SO4

Al2O3; MnO2; Ag

Fe; CuO; Ba(OH)2

CaCO3; H2SO4; Cu(OH)2

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dãy sắp xếp các chất theo chiều giảm dần tính oxi hóa từ trái sang phải là

F2; Cl2; Br2; I2

Br2; Cl2; F2; I2

I2; Br2; Cl2; F2

Cl2; F2; Br2; I2

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Cho 20 gam CaCO3 vào 500 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thể tích khí thu được (đktc) là

2,24 lít

4,48 lít

22,4 lít

44,8 lít

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,2 mol NaF và 0,1 mol NaBr. Khối lượng kết tủa tạo thành là:

18,8 gam

10,8 gam

25,4 gam

44,2 gam

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Cho 3,2 gam Cu tác dụng hết với halogen (X2), thu được 11,2 gam muối. Halogen X là

Clo

Flo

Iot

Brom

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong phản ứng với chất nào sau đây Clo vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa?

Fe, đun nóng

Dung dịch NaOH

H2, có chiếu sáng

Dung dịch NaBr

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương trình hóa học không đúng là:

2Na + Cl2 --> 2NaCl

H2 + Cl2 --> 2HCl

Cu + Cl2 --> CuCl2

Fe + Cl2 --> FeCl2

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?