Thơ mới

Quiz
•
Education
•
1st Grade
•
Easy
Duan Nguyenquang
Used 5+ times
FREE Resource
23 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 1: Nghĩa của từ "ông Đồ" trong bài thơ ông "ông Đồ" của Vũ Đình Liên là:
A. Người dạy học nói chung.
B. Người dạy học chữ nho xưa.
C. Người chuyên viết câu đối bằng chữ nho.
D. Người viết chữ nho đẹp, chuẩn mực.
A
B
C
D
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 2: Hình ảnh nào lặp lại trong khổ thơ đầu và khổ thơ cuối của bài thơ "ông Đồ"?
A. Lá vàng.
B. Hoa đào.
C. Mực tàu.
D. Giấy đỏ.
A
B
C
D
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 3: Ngày nay, cách viết chữ, câu đối, câu thơ trên các trang giấy thường được gọi là gì?
A. Nghệ thuật viết thư pháp.
B. Nghệ thuật vẽ tranh.
C. Nghệ thuật viết văn bản.
D. Nghệ thuật trang trí hình ảnh bằng bút.
A
B
C
D
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 4: Những ông đồ trong xã hội cũ trở nên thất thế và bị gạt ra lề cuộc đời khi nào?
A. Đã quá già, không còn đủ sức khỏe để làm việc.
B. Khi tranh vẽ và câu đối không còn được mọi người ưa thích.
C. Khi chế độ thi cử phong kiến bị bãi bỏ, chữ Nho bị xem nhẹ.
D. Khi các trường học mọc lên nhiều và chữ quốc ngữ trở nên phổ biến trong nhân dân.
A
B
C
D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 5: Trong bài thơ, hình ảnh ông đồ già thường xuất hiện trên phố vào thời điểm nào?
A. Khi hoa mai nở, báo hiệu mùa xuân đã đến.
B. Khi kì nghỉ hè đã đến và học sinh nghỉ học.
C. Khi phố phường tấp nập, đông đúc.
D. Khi mùa xuân về, hoa đào nở rộ.
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 6: Hình ảnh ông đồ đồ già trong bài thơ gắn bó với vật dụng nào dưới đây?
A. Chiếc cày, con trâu, tẩu thuốc.
B. Nghiên bút, mực tàu, giấy đỏ, bức liễn.
C. Bàn ghế, giáo án, học sinh.
D. Chiếc gậy, quẻ xâm, vật dụng bói toán.
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 7: Hai câu thơ: “Hoa tay thảo những nét/ Như phượng múa rồng bay” nói lên điều gì?
A. Ông đồ rất tài hoa.
B. Ông đồ viết văn rất hay.
C. Ông đồ có hoa tay, viết câu đối rất đẹp.
D. Ông đồ có nét chữ bình thường.
A
B
C
D
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Quản lý dữ liệu trong cơ chế đồng thuận và nút blockchain

Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
Greenwich Show - Autumn Arena

Quiz
•
1st Grade - Professio...
20 questions
Bài tập - T10

Quiz
•
KG - 2nd Grade
21 questions
Ôn tập về dấu câu

Quiz
•
KG - 4th Grade
20 questions
TÌM HIỂU TẾT NGUYÊN ĐÁN

Quiz
•
1st - 3rd Grade
18 questions
ÔN TIẾNG VIỆT 5 GKI

Quiz
•
1st Grade
20 questions
Bài 6: Ôn tập ngữ pháp

Quiz
•
1st - 3rd Grade
25 questions
HEO TÂM 5B 23

Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
PBIS-HGMS

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
"LAST STOP ON MARKET STREET" Vocabulary Quiz

Quiz
•
3rd Grade
19 questions
Fractions to Decimals and Decimals to Fractions

Quiz
•
6th Grade
16 questions
Logic and Venn Diagrams

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Compare and Order Decimals

Quiz
•
4th - 5th Grade
20 questions
Simplifying Fractions

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplication facts 1-12

Quiz
•
2nd - 3rd Grade