K10 - KTtx1 - HK2
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Hard
Phượng Hoàng
Used 7+ times
FREE Resource
Enhance your content
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự
G1, S, G2, nguyên phân.
G1, G2, S, nguyên phân.
S, G1, G2, nguyên phân.
G2, G1, S, nguyên phân.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân
Kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối.
Kì đầu, kì sau, kì cuối, kì giữa.
Kì sau, kì giữa, kì đầu, kì cuối.
Kì giữa, kì sau, kì đầu, kì cuối.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở kì đầu của nguyên phân không xảy ra sự kiện nào dưới đây?
Các chromatid tách nhau và di chuyển về 2 cực của tế bào.
Màng nhân dần tiêu biến.
NST dần co xoắn.
Thoi phân bào dần xuất hiện.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một tế bào sinh dưỡng có bộ NST 2n = 30, trải qua nguyên phân tạo ra
2 tế bào, mỗi tế bào có bộ NST 2n = 30.
4 tế bào, mỗi tế bào có bộ NST 2n = 30.
2 tế bào, mỗi tế bào có bộ NST n = 15.
4 tế bào, mỗi tế bào có bộ NST n = 15.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự kiện nào sau đây diễn ra ở pha S của chu kì tế bào?
DNA và nhiễm sắc thể nhân đôi.
Tế bào ngừng sinh trưởng.
Các nhiễm sắc thể phân li về 2 cực của tế bào.
Các nhiễm sắc thể xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng của tế bào.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong chu kì tế bào, nhiễm sắc thể tồn tại ở trạng thái kép gồm có 2 chromatid dính ở tâm động xuất hiện ở
pha S, pha G2, pha M (kì đầu, kì giữa).
pha S, pha G2, pha M (kì giữa, kì sau).
pha S, pha G2, pha M (kì sau, kì cuối).
pha S, pha G2, pha M (kì đầu, kì cuối)
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò của các điểm kiểm soát trong trong chu kì tế bào là
giúp đảm bảo sự chính xác của chu kì tế bào.
giúp tăng tốc độ phân chia của tế bào.
giúp giảm tốc độ phân chia của tế bào.
giúp đảm bảo sự tiến hóa của chu kì tế bào.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
TẾ BÀO NHÂN SƠ - SINH 10
Quiz
•
10th Grade
19 questions
S10 - QUANG HỢP
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
Quiz
•
10th Grade
15 questions
ÔN TẬP BÀI NGUYÊN PHÂN VÀ GIẢM PHÂN
Quiz
•
10th Grade
23 questions
sinh10
Quiz
•
10th Grade
19 questions
Kiểm tra tx 1 sinh học 10 lớp 10a3
Quiz
•
10th Grade
16 questions
Chu kỳ tế bào & ung thư
Quiz
•
10th Grade - University
22 questions
Test 1
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
DNA Structure and Function
Quiz
•
10th Grade