CÁC PHÂN TỬ SINH HỌC TRỌNG TẾ BẢO

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
NGÔ OANH
Used 262+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là
tinh bột.
cellulose.
đường.
carbohydrate.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Carbohydrate là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố
C, H, O, N.
C, H, N, P.
C, H, O.
C, H, O, P.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Nhóm phân tử đường nào sau đây là đường đơn?
Fructose, galactose, glucose.
Tinh bột, cellulose, chitin.
Galactose, lactose, tinh bột.
Glucose, saccharose, cellulose.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Galactose có nhiều trong đâu?
Mật ong.
Quả chín.
Sữa động vật.
Động vật.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Cho các ý sau:
(1) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. (2) Khi bị thủy phân thu được glucose.
(3) Có thành phần nguyên tố gồm: C, H, O. (4) Có công thức tổng quát: (C6H10O6)n.
(5) Tan trong nước.
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của polysaccharide?
2
3
4
5
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Cho các nhận định sau:
(1) Cellulose tham gia cấu tạo màng tế bào.
(2) Glycogen là chất dự trữ của cơ thể động vật và nấm.
(3) Glucose là nguyên liệu chủ yếu cho hô hấp tế bào.
(4) Chitin cấu tạo bộ xương ngoài của côn trùng.
(5) Tinh bột là chất dự trữ trong cây.
Trong các nhận định trên có bao nhiêu nhận định đúng với vai trò của carbohydrate trong tế bào và cơ thể?
2
3
4
5
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Điều nào dưới đây không đúng về sự giống nhau giữa carbohydrate và lipid?
Cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O.
Là nguồn dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào.
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
Đường và lipid có thể chuyển hóa cho nhau.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
ÔN TẬP CUỐI HK1 KHTN 6

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
ENZYME

Quiz
•
10th Grade
16 questions
TEST HKI BIO 10 CAPI

Quiz
•
10th Grade
18 questions
Cấu trúc tế bào.10

Quiz
•
10th Grade
18 questions
SH10-Bài 6. Các phân tử sinh học trong tế bào

Quiz
•
10th Grade
22 questions
Sinh GK2

Quiz
•
10th Grade
17 questions
Hô hấp 3

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Ôn tập Bài 5 sinh học 11

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions

Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
DNA Structure and Function

Quiz
•
10th Grade