Phản ứng oxi hóa khử -10

Phản ứng oxi hóa khử -10

9th - 12th Grade

6 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ

PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ

10th Grade

10 Qs

KHỞI ĐỘNG. LUYỆN TẬP PHẢN ỨNG OXY HÓA KHỬ

KHỞI ĐỘNG. LUYỆN TẬP PHẢN ỨNG OXY HÓA KHỬ

10th Grade

9 Qs

Kiểm tra thường xuyên: Phản ứng oxi hóa khử

Kiểm tra thường xuyên: Phản ứng oxi hóa khử

10th Grade

10 Qs

CACBON

CACBON

11th Grade

10 Qs

LUYỆN TẬP PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ

LUYỆN TẬP PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ

10th Grade

10 Qs

NHÓM HALOGEN 1 (10-01)

NHÓM HALOGEN 1 (10-01)

10th Grade

10 Qs

ĐƠN CHẤT HALOGEN

ĐƠN CHẤT HALOGEN

10th Grade

10 Qs

Halogen

Halogen

10th Grade

10 Qs

Phản ứng oxi hóa khử -10

Phản ứng oxi hóa khử -10

Assessment

Quiz

Chemistry

9th - 12th Grade

Hard

Created by

Minh Thị

Used 2+ times

FREE Resource

6 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cho phản ứng: Fe + HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Xét phản ứng: Fe2O3 + 3CO →2Fe + 3CO2

CO đóng vai trò là chất

A. Chất oxi hóa

B. Chất khử.

C. Chất môi trường

D. Chất bị khử.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trong phân tử NaNO3. Nguyên tử N có số oxi hóa là

A. +1.

B. +3.

C. +5

D. -5

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho quá trình : Fe2+ → Fe3++ 1e. Đây là quá trình :

A. oxi hóa

B. khử

C. Tự oxi hóa khử

D. Nhận electron.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là :

A. 0,5

B. 1,5

C. 3.

4,5

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trong phản ứng : MnO2 + 4HCl → MnCl2 +Cl2+ 2H2O. Vai trò của HCl là:

A. Chất khử.

B. chất oxi hóa

C. tạo môi trường

D. chất khử và môi trường.