CẤU TẠO TỪ TIẾNG VIỆT

CẤU TẠO TỪ TIẾNG VIỆT

University

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

だい1かーことば

だい1かーことば

1st Grade - University

25 Qs

标准教程 HSK6 - 第三十五课

标准教程 HSK6 - 第三十五课

University

25 Qs

Unité 7- L1

Unité 7- L1

University

30 Qs

Từ vựng Phiên dịch

Từ vựng Phiên dịch

University

26 Qs

MTG-DT5-4.03

MTG-DT5-4.03

University

25 Qs

MTG - DT5 - 7.04

MTG - DT5 - 7.04

1st Grade - Professional Development

25 Qs

Gamezzz

Gamezzz

University

25 Qs

S1-3

S1-3

University

25 Qs

CẤU TẠO TỪ TIẾNG VIỆT

CẤU TẠO TỪ TIẾNG VIỆT

Assessment

Quiz

World Languages

University

Hard

Created by

Tra My Nguyen Thi

Used 36+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn các ý đúng nói về khái niệm TỪ:

Từ là một đơn vị ngôn ngữ (tiếng Việt) có nghĩa

Từ là một đơn vị ngôn ngữ (tiếng Việt) có khả năng tạo câu

Từ có một tiếng

Từ có thể có một tiếng hoặc nhiều tíếng

Đơn vị cấu tạo nên từ là âm tố

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn các ý đúng nói về khái niệm TỪ:

Từ là một đơn vị ngôn ngữ (tiếng Việt) có nghĩa

Từ là một đơn vị ngôn ngữ (tiếng Việt) có khả năng tạo câu

Từ có một tiếng

Từ có thể có một tiếng hoặc nhiều tíếng

Đơn vị cấu tạo nên từ là âm tố

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các dãy sau, dãy nào là TỪ?

nàng; sinh, nở; bọc, trứng; trăm, nghìn.

hồng hào, đẹp đẽ; bú mớm, khoẻ mạnh

đạp xe, hát hay, học bài, đang ngủ, thích chơi

Câu lạc bộ, hợp tác xã, sạch sành sanh, khít khìn khịt, sát sàn sạt, ủy ban nhân dân, hội đồng nhân dân, khấp kha khấp khểnh, mấp ma mấp mô…

a, b, yê, ua, uô, b, c, d, nh, ph, nh

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Căn cứ vào tiêu chí cấu tạo, từ tiếng Việt được chia thành:

Từ đơn, từ ghép, từ láy

Từ đơn, từ phức

Từ thuần Việt, từ vay mượn

Từ địa phương, từ toàn dân

Từ đồng âm - Từ đa nghĩa - Từ đồng nghĩa - Từ trái nghĩa

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các dãy từ sau, dãy từ nào là TỪ ĐƠN?

Ti vi, cà phê, in-ter-net, bô xít, ..

Ba ba, chuồn chuồn, châu chấu,…

chợ búa, gà qué, đường xá, chó má

Sông núi, sách vở, xe đạp, bạn học.

sách, bút, điện, trăng, cây, giỏi, cao, thấp

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các dãy từ sau, dãy từ nào là TỪ PHỨC?

Ti vi, cà phê, in-ter-net..

học lỏm, học gạo, học tủ, xe đạp, xe máy, xe thồ, xe xích lô, hạt thóc, hạt gạo, hạt đỗ

Ba ba, chuồn chuồn, châu chấu,…

đo đỏ, trăng trắng, tim tím, nho nhỏ, nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, lơ thơ, Sạch sành sanh, dửng dừng dưng, hớt hơ hớt hải, lúng ta lúng túng…

học hành, sách vở, quần áo, đi đứng, vui buồn, sáng tối, chợ búa, chó má

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn các ý đúng nói về TỪ PHỨC:

là từ do hai hay nhiều tiếng ghép lại thành một từ có ý nghĩa chung.

Là từ ghép mà nghĩa của nó là nghĩa của các từ đơn tạo thành theo quan hệ song song (hợp nghĩa), nghĩa khái quát hơn nghĩa từng tiếng.

chia thành hai loại: Từ ghép và từ láy

Là từ ghép có sự phân biệt về nghĩa so với các từ cùng loại (tức là có chung một tiếng nào đó), nghĩa cụ thể hơn.

Thường có một yếu tố chỉ loại lớn, một yếu tố chỉ loại nhỏ

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?

Discover more resources for World Languages