NHẬP MÔN HÓA HỌC
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
nguyệt nguyễn
Used 27+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào dưới đây không phải là đối tượng nghiên cứu của hóa học?
Thành phần, cấu trúc của chất.
Tính chất và sự biến đổi của chất.
Ứng dụng của chất.
Sự lớn lên và sinh sản của tế bào.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng?
Đơn chất và hợp chất giống nhau.
Đơn chất là những chất cấu tạo nên từ một nguyên tố hóa học.
Hợp chất là những chất tạo nên chỉ duy nhất với hai nguyên tố hóa học.
Có duy nhất một loại hợp chất.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các công thức hoá học của một số chất sau : Br2, AlCl3, Zn, S, MgO, H2. Trong đó
Có 3 đơn chất, 3 hợp chất.
Có 2 đơn chất, 4 hợp chất.
Có 4 đơn chất, 2 hợp chất.
Có 1 đơn chất, 5 hợp chất.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các chất sau đây: O2, H2, P2O5, O3, CH4, CH3COOH, Ca, Cl2. Chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất?
Hợp chất: CH4, P2O5, CH3COOH; Đơn chất: O2, Ca; H2, Cl2 .
Hợp chất: CH4, P2O5, CH3COOH; Đơn chất: các chất còn lại.
Hợp chất: CH4, Ca; Đơn chất: H2.
Hợp chất: P2O5; Đơn chất: O2 ; Cl2.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiện tượng vật lí là
hiện tượng chất bến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu.
hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác.
hòa tan nước muối.
đốt cháy KMnO4
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiện tượng hóa học là
hiện tượng chất bến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu.
hiện tượng chất bến đổi có tạo ra chất khác.
4Na + O2 → 2Na2O
Cho đường hòa tan với nước muối.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các hiện tượng sau:
a. Hiện tượng thủy triều b. Băng tan
c. Nến cháy bị nóng chảy d. Nước chảy đá mòn
e. Đốt cháy sulfur sinh ra khí sulfur dioxide.
Hiện tượng vật lí là
a, b, c.
a,b.
c, d, e.
tất cả các ý trên.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
11 questions
Hóa học
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Ôn Chương 6 Hóa 12
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
BÀI ĐÁNH GIÁ MÔN HÓA HỌC
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Bài 1. Nhập môn hóa học
Quiz
•
10th Grade
14 questions
Kiểm tra Ôn tập Hydrocarbon
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Phương trình tốc độ phản ứng
Quiz
•
10th Grade
5 questions
Ôn tập Phản ứng oxi hóa khử (KNTT 10)
Quiz
•
10th Grade
15 questions
KTTX.H10.II
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Quiz
•
10th Grade
43 questions
Electron Configuration and Orbital Notation
Quiz
•
10th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade