trắc nghiệm hóa 10

Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Hard
Mã Liên
Used 44+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt?
Phản ứng nhiệt phân muối KNO3.
Phản ứng phân huỷ khí NH3.
Phản ứng oxi hoá glucose trong cơ thể.
Phân ứng hoà tan NH4Cl trong nước.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường?
Phản ứng nhiệt phân Cu(OH)2.
Phản ứng giữa H2 và O2 trong hỗn hợp khí.
Phản ứng giữa Zn và dung dịch H2SO4.
Phản ứng đốt cháy cồn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những loại phản ứng nào sau đây cần phải cung cấp năng lượng trong quá trình phản ứng?
Phản ứng tạo gỉ kim loại
Phản ứng quang hợp
Phản ứng nhiệt phân
Phản ứng đốt cháy
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P, xảy ra các phản ứng sau
2NaHCO3(s) → Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(g) (1)
4P(s) + 5O2(g) → 2P2O5(s) (2)
Khi ngừng đun nóng, phản ứng (1) dừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ
phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
cả 2 phản ứng đều toả nhiệt.
cả 2 phản ứng đều thu nhiệt.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl(g) ở điều kiện chuẩn sau đây tỏa ra 184,6 kJ:
H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) (*)
Những phát biểu sau dưới đây là đúng?
Nhiệt tạo thành của HCl là -184,6 kJ.mol-1.
Biến thiên enthalpy phản ứng (*) là -184,6 kJ.
Nhiệt tạo thành của HCl là + 92,3 kJ.mol-1.
Biến thiên enthalpy phản ứng (*) là -92,3 kJ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nung KNO3 lên 550°C xảy ra phản ứng: KNO3(s) → KNO2(s) + 1/2O2(g) , ΔrH0298
Phản ứng nhiệt phân KNO3 là
toả nhiệt, có ΔrH0298 <0
thu nhiệt, có ΔrH0298 >0
toả nhiệt, có ΔrH0298 >0
thu nhiệt, có ΔrH0298 <0
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các quá trình sau đây là thu nhiệt?
Nước hóa rắn.
Quá trình chạy của con người.
Khí CH4 đốt ở trong lò.
Sulfuric acid đặc khi thêm vào nước làm cho nước nóng lên.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
6 questions
Chuyên đề 3. Bài 3

Quiz
•
10th Grade
10 questions
tổng hợp

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Thi trắc nghiệm giữa học kỳ 2 - Hóa 10

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Chương 5

Quiz
•
10th Grade
10 questions
haloo

Quiz
•
10th Grade
8 questions
Kiểm tra Tốc độ Phản ứng Hóa học

Quiz
•
10th Grade - University
13 questions
HNO3

Quiz
•
10th - 12th Grade
12 questions
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ANKEN

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds

Quiz
•
10th Grade
43 questions
Electron Configuration and Orbital Notation

Quiz
•
10th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Periodic Trends

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation

Quiz
•
9th - 12th Grade