ĐỀ SỐ 01

ĐỀ SỐ 01

12th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Unit 1 grade 1 Generation gap

Unit 1 grade 1 Generation gap

9th - 12th Grade

40 Qs

Minna 48 vocabulary

Minna 48 vocabulary

2nd Grade - University

45 Qs

HSK2 - 8

HSK2 - 8

9th - 12th Grade

35 Qs

HSK2 - 7

HSK2 - 7

9th - 12th Grade

35 Qs

ĐỀ THI KIẾN THỨC TỔNG HỢP MÔN THI: TIẾNG VIỆT

ĐỀ THI KIẾN THỨC TỔNG HỢP MÔN THI: TIẾNG VIỆT

12th Grade

41 Qs

HSK3 - 13

HSK3 - 13

9th - 12th Grade

40 Qs

HSK2 - 5

HSK2 - 5

9th - 12th Grade

35 Qs

Tiếng chào theo em

Tiếng chào theo em

10th - 12th Grade

35 Qs

ĐỀ SỐ 01

ĐỀ SỐ 01

Assessment

Quiz

World Languages

12th Grade

Medium

Created by

- QUYEN

Used 3+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Câu 81: Chỉ những người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật mới có quyền ra lệnh

                   

A. thay đổi danh tính người tố cáo.   

B. mở rộng diện tích lãnh thổ quốc gia.

             

C. xóa bỏ dấu vết hiện trường vụ án.     

  D. bắt bị can, bị cáo để tạm giam.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Câu 82: Bình đẳng trong kinh doanh nghĩa là bình đẳng trong

       

A. tìm kiếm việc làm. 

B. lựa chọn việc làm. 

C. quyền làm việc. 

       D. lựa chọn ngành, nghề.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Câu 83: Công dân được tạo điều kiện để được tiếp cận với các phương tiện thông tin đại chúng, vui chơi, giải trí, tham gia vào các công trình văn hóa công cộng là thể hiện nội dung của quyền nào dưới đây?

A. Học tập.                                                    

B. Sáng tạo.     

C. Phát triển.    

D. Tự do.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Câu 84: Lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hóa dịch vụ được gọi là

     A. chợ.                           

B. kinh tế.

C. thị trường.                

D. sản xuất.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Câu 85: Không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được người đó đồng ý, trừ trường hợp

A. có người làm chứng. 

B. trưởng ấp cho phép.   

C. pháp luật cho phép.

D. công an cho phép.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Câu 86: Công dân dù ở cương vị nào, khi vi phạm pháp luật đều bị xử lí theo quy định là thể hiện công dân bình đẳng về

A. kinh tế.                           

B. quyền công dân.       

C. nghĩa vụ.               

D. trách nhiệm pháp lí.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Câu 87: Nội dung của văn bản do cơ quan cấp dưới ban hành không được trái với nội dung văn bản do cơ quan cấp trên ban hành là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

A. Tính xác định cụ thể về mặt nội dung.                  

B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

C. Trình tự kế hoạch của hệ thống pháp luật.        

D. Trình tự khoa học của pháp luật.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?