lí sinh 1

lí sinh 1

University - Professional Development

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn học kì 1 SHOC 11

Ôn học kì 1 SHOC 11

11th Grade - University

17 Qs

Bài 33.Ôn tập phần vi sinh học và sinh vật

Bài 33.Ôn tập phần vi sinh học và sinh vật

University

20 Qs

BÀI 3: CƠ HỌC CHẤT LƯU VÀ VẬN CHUYỂN MÁU

BÀI 3: CƠ HỌC CHẤT LƯU VÀ VẬN CHUYỂN MÁU

University

21 Qs

Kiểm tra 15 phút lớp 12.4

Kiểm tra 15 phút lớp 12.4

KG - University

20 Qs

kiểm tra chương 1 sinh học 12

kiểm tra chương 1 sinh học 12

Professional Development

20 Qs

sinh học

sinh học

KG - University

16 Qs

Vận chuyển máu trong hệ mạch - Vệ sinh hệ TH

Vận chuyển máu trong hệ mạch - Vệ sinh hệ TH

University

15 Qs

ÔN TẬP CKI SINH 11(23-24)

ÔN TẬP CKI SINH 11(23-24)

11th Grade - University

20 Qs

lí sinh 1

lí sinh 1

Assessment

Quiz

Physics, Biology, Physical Ed

University - Professional Development

Hard

Created by

Thùy Linh

Used 28+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Giữa hai đầu một đoạn mạch trong hệ tuần hoàn yếu tố nào sau đây không thay đổi:

a. Áp suất

b. Lưu lượng

c. Vận tốc

d. Năng lượng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Thuyết động học chất khí cho rằng:

a. Chất khí là một tập hợp các phân tử luôn luôn chuyển động hỗn loạn theo một phương xác định.

b. Thể tích riêng của tất cả các phân tử không đáng kể so thể tích của bình đựng.

c. Lực tương tác của các phân tử với nhau có giá trị đáng kể.

d. Các phân tử va chạm nhau gây nên áp suất chất khí.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Hiện tượng khuếch tánbản chất là sự chuyển động nhiệt hỗn loạn của các phân tử không có phương ưu tiên dẫn đến trạng thái có:

a. Nhiệt độ không đổi.

b. Động năng trung bình phân tử không đổi.

c. Áp suất không đổi.

d. Mật độ phân tử ở mọi nơi như nhau.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Gọi Dhệ số khuếch tán, công thức để tính số phân tử khuếch tán dn qua diện tích S sau thời gian dt là:

a.  dn = S.gradC.dt/D

b. dn = -DS.gradC/dt

c. dn = -DS.gradC.dt

d. dn = -D.gradC.dt/S

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Xét lực tác dụng lên phân tử chất lỏng ta thấy:

a. Hai phân tử chất lỏng tương tác nhau với một lực đáng kể so lực các phân tử khác tác dụng lên phân tử chất lỏng.

b. Chất lỏng bốc hơi được là do các phân tử chất khí hút phân tử chất lỏng và kéo nó ra khỏi chất lỏng.

c. Các phân tử chất rắn (thành bình) tác dụng lên phân tử chất lỏng một lực hút lớn hơn lực do các phân tử chất chất lỏng hút nó.

d. Các phân tử thành bình tác dụng lên phân tử chất lỏng một lực hút nhỏ hơn lực do các phân tử chất chất lỏng hút nó.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Các chất hoạt động mặt ngoài:

a. Hoà tan đều trong chất lỏng.

b. Có lực liên kết phân tử lớn hơn lực liên kết phân tử chất lỏng.

c. Tập trung rất ít lên trên mặt thoáng chất lỏng.

d. Làm cho suất căng mặt ngoài của dung dịch giảm đi.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Về hiện tượng mao dẫn:

a. Chỉ xảy ra đối với chất lỏng làm ướt thành bình.

b. Không xảy ra đối với chất lỏng không làm ướt thành bình.

c. Bôi dầu mỡ vào kim loại không phải là bít kín các lỗ nhỏ không cho nước thấm vào.

d. Các loại cây ( nhất là cây rất cao) nhờ hiện tượng mao dẫn mà nhựa được dẫn lên ngọn.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?