sinh 10 giảm phân

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
Đẹp entertainment
Used 102+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Giảm phân chỉ xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào sinh dưỡng.
B. Tế bào sinh dục sơ khai.
C. Tế bào sinh dục chín.
D. Hợp tử.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Đặc điểm nào sau đây có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân?
A. Xảy ra sự tiếp hợp và có thể có hiện tượng trao đổi chéo.
B. Có sự phân chia tế bào chất.
C. Có sự phân chia nhân.
D. NST tự nhân đôi ở kì trung gian thành các NST kép.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Trong giảm phân, nhiễm sắc thể tự nhân đôi vào kì nào ?
A. Kì giữa I.
B. Kì trung gian trước lần phân bào I.
C. Kì giữa II.
D. Kì trung gian trước lần phân bào II.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 5. Trong giảm phân II, các NST ở trạng thái kép ở những kì nào sau đây?
(1) Kì đầu II. (2) Kì giữa II. (3) Kì sau II. (4) Kì cuối II.
A. (1), (2).
B. (1), (4).
C. (1), (3).
D. (2), (3).
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 6. Ý nghĩa về mặt di truyền của sự trao đổi chéo NST là
A. làm tăng số lượng NST trong tế bào.
B. tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền.
C. tạo ra nhiều loại giao tử, góp phần tạo đa dạng sinh học.
D. duy trì tính đặc trưng về cấu trúc NST.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 10. Trong giảm phân, ở kì sau I và kì sau II có điểm chung là
A. các NST đều ở trạng thái đơn.
B. các NST đều ở trạng thái kép.
C. có sự dãn xoắn của các NST.
D. có sự phân li các NST về 2 cực tế bào.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các NST kép co xoắn cực đại và tập trung thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo. Đây là đặc điểm của:
Kì sau I
Kì giữa I
Kì giữa II
Kì sau II
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
S10 - PHÂN BÀO - P2

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Kiểm tra thường xuyên 2

Quiz
•
1st - 10th Grade
7 questions
CHƯƠNG 4. CHU KÌ TẾ BÀO, PHÂN BÀO VÀ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Tế bào nhân thực

Quiz
•
1st - 10th Grade
8 questions
LUYỆN TẬP SINH HỌC CÔ NGA ( BÀI 20.T2)

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Giảm phân

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Câu hỏi về truyền tin trong tế bào

Quiz
•
10th Grade
10 questions
sinhh

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions

Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
DNA Structure and Function

Quiz
•
10th Grade