Ôn luyện: Tiếng Việt 6

Ôn luyện: Tiếng Việt 6

6th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 8: Thời gian - TVCS 2

Bài 8: Thời gian - TVCS 2

KG - Professional Development

20 Qs

Đề thi vào lớp 6 trường THCS & THPT Marie Curie môn Tiếng Việt

Đề thi vào lớp 6 trường THCS & THPT Marie Curie môn Tiếng Việt

5th - 6th Grade

20 Qs

Ôn tập học kì 1 - Ngữ văn 6 - KNTT

Ôn tập học kì 1 - Ngữ văn 6 - KNTT

6th Grade

24 Qs

VƯỢT VŨ MÔN - VÒNG 3

VƯỢT VŨ MÔN - VÒNG 3

6th - 9th Grade

20 Qs

VƯỢT VŨ MÔN - VÒNG 5

VƯỢT VŨ MÔN - VÒNG 5

6th - 9th Grade

20 Qs

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT 5

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT 5

2nd - 6th Grade

16 Qs

CVA ôn luyện 01

CVA ôn luyện 01

KG - Professional Development

15 Qs

Thực hành Tiếng Việt: ẩn dụ, điệp ngữ, dấu ngoặc kép, đại từ

Thực hành Tiếng Việt: ẩn dụ, điệp ngữ, dấu ngoặc kép, đại từ

6th Grade

18 Qs

Ôn luyện: Tiếng Việt 6

Ôn luyện: Tiếng Việt 6

Assessment

Quiz

World Languages

6th Grade

Medium

Created by

Thúy Quỳnh

Used 10+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Cụm tính từ trong câu văn "Bẩm nhà cháu độ này khổ lắm, chẳng để dành ra được đồng nào may áo cho con cả." là:

chẳng để dành ra được đồng nào may áo cho con cả

khổ lắm

nhà cháu độ này khổ lắm

độ này khổ lắm

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trung tâm của cụm động từ là:

động từ

tính từ

danh từ

quan hệ từ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu văn sau đây có bao nhiêu cụm động từ?

"Mẹ Sơn nghe thấy, đặt chén nước chè xuống, bảo chị Lan."

Một cụm động từ

Hai cụm động từ

Ba cụm động từ

Bốn cụm động từ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Trong cụm danh từ, các từ đừng trước danh từ trung tâm thường thể hiện nội dung gì?

Đặc điểm của sự vật, vị trí của sự vật trong không gian, thời gian

Mức độ, thời gian, sự tiếp diễn của sự vật mà danh từ trung tâm biểu hiện

Số lượng của sự vật mà danh từ trung tâm biểu hiện

Cụm danh từ không có các từ đứng trước

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây chứa từ in đậm là các từ đồng âm?

lọ mực, mực nước biển, khăng khăng một mực

hoa xuân, hoa tay, hoa điểm mười, hoa văn

cánh buồm, cánh chim, cánh diều, cánh quạt

chân bàn, chân ghế, chân tường, chân sút

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ "trong" ở cụm từ "phấp phới bay trong gió" và "nắng đẹp trời trong" có quan hệ như thế nào với nhau?

Từ trái nghĩa

Từ đồng âm

Từ đa nghĩa

Từ đồng nghĩa

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ "vàng" trong cụm từ "tấm lòng vàng" và từ "vàng" trong câu "anh ta có rất nhiều vàng" có quan hệ như thế nào với nhau?

Từ đa nghĩa

Từ đồng âm

Từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?