
K10-ÔN TẬP

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Hard
Nguyễn Phụng
Used 3+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
1. Các bề mặt trao đổi khí KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?
A. Nằm gần hệ thống vận chuyển hiệu suất cao (đường dẫn khí) để lấy khí vào và đưa khí ra khỏi bề mặt trao đổi khí.
A. Có diện tích bề mặt lớn để cho một lượng lớn khí có thể khuếch tán qua cùng một lúc.
A. Phế nang là bề mặt trao đổi khí ở người. Số lượng phế nang trung bình ở người là rất lớn.
A. Có thành tế bào dày để chịu được áp suất cao của không khí chứa trong nó.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
2. Nhận định nào sau đây là SAI?
A. Tại tế bào, khí O2 khuếch tán từ máu sang cung cấp cho tế bào, khí CO2 khuếch tán từ tế bào sang máu để đưa đến phế nang.
A. Tại phế nang, khí O2 khuếch tán từ phế nang sang cung cấp cho máu, khí CO2 khuếch tán từ máu sang phế nang để đào thải ra ngoài.
A. Nếu tăng kích thước phế nang và giảm số lượng phế nang thì sẽ tăng tốc độ trao đổi khí.
Không có nhận định sai trong 3 câu trên.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
3. Khí quản có đặc điểm và chức năng gì?
A. Có những vòng sụn chữ C giữ cho nó luôn căng phồng dễ dàng cho không khí đi qua.
A. Có 2 dây thanh âm rung động tạo ra tiếng nói, có nắp thanh quản đậy đường dẫn khí.
A. Gồm nhiều nhánh nhỏ phân tán vào trong từng phế nang.
A. Có nhiều phế nang giúp tăng thể tích chứa và trao đổi khí.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
4. Đặc điểm và chức năng gì nào sau đây là của phổi?
A. Có nhiều phế nang giúp tăng thể tích chứa và trao đổi khí.
A. Có những vòng sụn chữ C giữ cho khí quản luôn căng phồng dễ dàng cho không khí đi qua.
A. Gồm nhiều nhánh nhỏ phân tán vào trong từng phế nang.
A. Có 2 dây thanh âm rung động tạo ra tiếng nói, có nắp thanh quản đậy đường dẫn khí.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
5. Hô hấp hiếu khí và hấp kị khí khác nhau ở điểm nào?
A. Hô hấp hiếu khí tạo ra khí CO2, còn hô hấp kị khí thì không.
A. Hô hấp hiếu khí có tạo ra năng lượng, còn hô hấp kị khí thì không.
A. Hô hấp hiếu khí có sử dụng khí O2, còn hô hấp kị khí thì không.
A. Hiệu quả về năng lượng của hô hấp kị khí cao hơn so với hô hấp hiếu khí.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
6. Đặc điểm nào sau đây là của bạch cầu?
A. Là những mảnh nhỏ của tế bào gốc tủy xương, không có hình dạng xác định, không có nhân.
A. Kích thước rất nhỏ, lõm 2 mặt, không có nhân, có sắc tố hemoglobin.
A. Kích thước lớn, có một nhân, có sắc tố hemoglobin.
A. Kích thước lớn, có một nhân, không có sắc tố.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
7. Chức năng nào sau đây là của tiểu cầu?
A. Tham gia vào quá trình đông máu, hàn gắn các vết thương hở.
B. Vận chuyển khí oxy từ phổi đến các cơ quan và khí cacbonic thải ra ngoài.
C. Là hàng rào bảo vệc cơ thể chống lại vi khuẩn, virus gây bệnh
D. Đây là tế bào đa năng, thực hiện cùng lúc nhiều nhiệm vụ.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
BÀI 14. PHÂN LOẠI THẾ GIỚI SỐNG - KHTN6

Quiz
•
6th Grade - University
10 questions
HÔ HẤP TẾ BÀO

Quiz
•
10th Grade
10 questions
LUYỆN TẬP BÀI TRAO ĐỔI CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO (Tiết 2)

Quiz
•
10th Grade
6 questions
....

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Cấu trúc tế bào

Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
SINH LÝ TIM

Quiz
•
9th - 12th Grade
11 questions
KH 7_1.7 Ôn tập chương 7 hệ hô hấp

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Trắc nghiệm hô hấp và quang hợp ở tế bào

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
Biomolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
10th Grade
19 questions
Scientific Method

Quiz
•
10th Grade
18 questions
Lab Safety

Quiz
•
9th - 10th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade