LIÊN KẾT HÓA HỌC
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
Ngàn Lê Thị
Used 191+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành do
hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron.
mỗi nguyên tử đó nhường electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau.
Na → Na+ + e; Cl + e → Cl-;
Na+ + Cl- →NaCl.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu đúng nhất về liên kết cộng hóa trị:
Liên kết cộng hóa trị là liên kết
giữa các phi kim với nhau
trong đó cặp electron chung bị lệch về phía một nguyên tử
được hình thành do sự dùng chung electron của hai nguyên tử khác nhau.
được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu đúng trong các câu sau:
Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện tử 0,4 đến nhỏ thua 1,7.
Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo thành giữa các nguyên tử khác hẵn nhau về tính chất hóa học.
Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho
khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học.
khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho các nguyên tử khác.
khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.
khả năng nhường proton nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các nguyên tử và ion 9F-; 10Ne, 11Na+ giống nhau về
số khối.
số electron.
số proton.
số nơtron.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cấu hình electron của nguyên tử X và Y lần lượt là 1s22s22p63s23p64s1 và 1s22s22p5. Liên kết hóa học giữa X và Y thuộc loại liên kết
cộng hóa trị không cực.
cộng hóa trị có cực.
ion.
kim loại.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trong phân tử hợp chất nào sau đây có liên kết ion?
H2O.
NH3.
HCl.
NH4Cl.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
25 questions
HH10_ÔN TẬP HỌC KÌ ĐÔNG
Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
HÓA 10 (1+2)
Quiz
•
10th - 12th Grade
17 questions
Phenol
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
Hóa bổ sung
Quiz
•
10th Grade
22 questions
HÓA 10-C1-HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - ĐỒNG VỊ
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
ÔN TẬP HỌC KÌ I _ PART 2
Quiz
•
10th Grade
21 questions
10.10 Liên kết ion
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Bài 8. Quy tắc octet
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Quiz
•
10th Grade
43 questions
Electron Configuration and Orbital Notation
Quiz
•
10th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade