TẾ BÀO NHÂN THỰC
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Hard
Quỳnh Lưu
Used 244+ times
FREE Resource
Enhance your content
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực là?
Có màng nhân, có hệ thống các bào quan
Tế bào chất được chia thành nhiều xoang riêng biệt
Có thành tế bào bằng peptidoglican
Các bào quan có màng bao bọc
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển?
Tế bào biểu bì
Tế bào cơ
Tế bào gan
Tế bào hồng cầu
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Lục lạp có chức năng nào sau đây?
Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào
Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thể
Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng
Tham gia vào quá trình tổng hợp và vận chuyển lipit
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất?
Tiếp nhận và di truyền thông tin vào trong tế bào
Thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi trường
Mang các dấu chuẩn đặc trưng cho tế bào
Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoài
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Điều nào sau đây là chức năng chính của ti thể?
Phân hủy các chất độc hại cho tế bào
Chuyển hóa năng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động
Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất
Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây?
Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào
Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào
Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Heemoglobin có nhiệm vụ vận chuyển oxi trong máu gồm 2 chuỗi poolipeptit α và 2 chuỗi poolipeptit β. Bào quan làm nhiệm vụ tổng hợp protein cung cấp cho quá trình tổng hợp hemoglobin là?
Bộ máy Gôngi
Ti thể
Lưới nội chất trơn
Lưới nội chất hạt
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
14 questions
Vc các chất qua màng
Quiz
•
10th Grade
12 questions
Sinh 10 , cuối kì 1
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Sinh học 8- Trắc nghiệm về mô
Quiz
•
8th - 12th Grade
20 questions
Ôn tập Bài 5 sinh học 11
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Bài kiểm tra nguyên phân
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
TEST HKI BIO 10 CAPI
Quiz
•
10th Grade
10 questions
TRUYỀN TIN QUA XINAP
Quiz
•
10th - 11th Grade
18 questions
Cấu trúc tế bào.10
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
DNA Structure and Function
Quiz
•
10th Grade