NHIỆT NĂNG

Quiz
•
Physics
•
8th Grade
•
Medium
Khoa học Vật lí vui
Used 102+ times
FREE Resource
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của các chất?
A.Giữa các phân tử, nguyên tử luôn có khoảng cách
B.Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, rất nhỏ bé gọi là các phân tử, nguyên tử.
C. Các phân tử, nguyên tử luôn chuyển động hỗn độn không ngừng
D. Các phát biểu nêu ra đều đúng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thả một cục đường vào một cốc nước rồi khuấy lên, đường tan và nước có vị ngọt. Câu giải thích nào sau đây là đúng?Chọn câu trả lời đúng
A. Vì khuấy nhiều nước và đường cùng nóng lên.
B. Vì khi khuấy lên thì các phân tử đường xen vào khoảng cách giữa các phân tử nước.
C. Một cách giải thích khác.
D. Vì khi bỏ đường vào và khuấy lên thể tích nước trong cốc tăng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nung nóng một miếng sắt rồi thả vào cốc nước lạnh, nhiệt năng của chúng thay đổi thế nào? Đây là sự thực hiện công hay truyền nhiệt? Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau:
A.Nhiệt năng của miếng sắt giảm, nhiệt năng của nước tăng.Đây là sự thực hiện công.
B. Nhiệt năng của miếng sắt và của nước đều tăng. Không có sự truyền nhiệt.
C. Nhiệt năng của miếng sắt tăng, nhiệt năng của nước giảm. Đây là sự thực hiện công
D. Nhiệt năng của miếng sắt giảm, nhiệt năng của nước tăng. Đây là sự truyền nhiệt.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng của một vật?Chọn câu trả lời đúng
A. Chỉ có những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng.
B. Chỉ có những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng.
C. Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh cũng đều có nhiệt năng.
D. Chỉ có những vật có trọng lượng riêng lớn mới có nhiệt năng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng? Hãy chọn câu trả lời đúng.
A. Khối lượng.
B. Thể tích.
C. Nhiệt năng.
D. Nhiệt độ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dùng cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho đúng ý nghĩa vật lí: .......... có thể truyền từ vật này sang vật khác bằng hình thức dẫn nhiệt.Chọn câu trả lời đúng:
A. Dẫn nhiệt.
B. Bức xạ nhiệt.
C. Đối lưu.
D. Nhiệt năng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các chất sau: gỗ, nước, thép, thủy tinh, nhôm, bạc. Thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng với khả năng dẫn nhiệt theo quy luật giảm dần?Chọn câu trả lời đúng:
A.Bạc - nhôm - thép - thủy tinh - nước - gỗ.
B. Bạc - thủy tinh - nhôm - thép - nước - gỗ
C. Bạc - nhôm - thép - thủy tinh - gỗ- nước
D .Bạc - thép - thủy tinh - nhôm - nước - gỗ.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
17 questions
bài tập về 3 định luật chất khí

Quiz
•
KG - 10th Grade
10 questions
Kiến thức nền Vật lí 8

Quiz
•
7th - 8th Grade
17 questions
đi tìm chuyên gia đại tài đo lường TG^^ - 6

Quiz
•
6th - 9th Grade
10 questions
Bách khoa Khoa học ma sát

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
KHÚC XẠ ÁNH SÁNG

Quiz
•
6th - 11th Grade
10 questions
LÍ 8- KIỂM TRA BÀI CŨ- ĐL CÔNG

Quiz
•
6th - 9th Grade
15 questions
đề cương ôn tập vật lí lớp 8 cuối kì 2

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Ôn tập Lý 8

Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
10 questions
Convection, Conduction, Radiation

Lesson
•
6th - 8th Grade
15 questions
F=MA Formula

Quiz
•
8th Grade
27 questions
Newton's 3 Laws 24

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Calculating Net Force

Quiz
•
6th - 9th Grade
20 questions
Forces and Motion

Quiz
•
8th Grade
18 questions
Motion and speed graphs

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Exploring the Fundamentals of Projectile Motion

Interactive video
•
6th - 10th Grade
14 questions
Newtons Second law of motion

Quiz
•
7th - 8th Grade