Cấu tạo chất

Quiz
•
Physics
•
8th Grade
•
Medium
Chi Kim
Used 19+ times
FREE Resource
16 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vật nào sau đây không có động năng?
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một viên đạn đang bay trên cao, những dạng năng lượng mà viên đạn có được là:
Động năng và thế năng trọng trường
Động năng, thế năng đàn hồi
Thế năng đàn hồi
Thế năng đàn hồi và thế năng trọng trương
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một quả táo ở trên cành cây cao. Những dạng năng lượng mà quả táo có được là:
Động năng
Thế năng trọng trường
Thế năng đàn hồi
Cả động năng và thế năng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vật nào sau đây không có thế năng?
Quả bóng lăn trên mặt sân cỏ
Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất
Máy bay đang bay trên bầu trời.
Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vật có cả động năng và thế năng?
Một chiếc ô tô đang đỗ trong bến xe
Một chiếc máy bay đang bay trên cao
Một chiếc ô tô đang chuyển động trên đường
Một chiếc máy bay đang chuyển động trên đường băng của sân bay.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sai?
Nguyên tử là hạt chất nhỏ nhất cấu tạo nên vật.
Phân tử là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại.
Giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
Hạt nguyên tử thường lớn hơn hạt phân tử.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trường hợp nào dưới đây chứng tỏ nguyên tử, phân tử có khoảng cách?
Bóp nát một viên phấn thì thấy viên phấn được cấu tạo từ các hạt rất nhỏ.
Quan sát ảnh chụp mẫu vật qua kính hiển vi hiện đại.
Đường trong túi gồm rất nhiều các hạt đường nhỏ.
Mở bao xi măng thấy hạt xi măng rất nhỏ.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
13 questions
tổng kết chương II: Nhiệt học

Quiz
•
8th Grade
20 questions
ĐỀ THI MẪU HKI MÔN VẬT LÍ 10 LẦN 1

Quiz
•
KG - 10th Grade
15 questions
Chuyển động tròn đều

Quiz
•
KG - University
20 questions
Ôn tập về Nhiệt Lượng và Nội Năng

Quiz
•
8th Grade
15 questions
Câu hỏi về Nhiệt Năng

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Vật lý 12

Quiz
•
1st Grade - University
16 questions
Đề cương Vật Lý 8

Quiz
•
8th Grade
20 questions
KIỂM TRA ( 30 phút) - DLBT, Lần 3 ( ko co co nang)

Quiz
•
1st - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
10 questions
Convection, Conduction, Radiation

Lesson
•
6th - 8th Grade
15 questions
F=MA Formula

Quiz
•
8th Grade
27 questions
Newton's 3 Laws 24

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Calculating Net Force

Quiz
•
6th - 9th Grade
20 questions
Forces and Motion

Quiz
•
8th Grade
18 questions
Motion and speed graphs

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Exploring the Fundamentals of Projectile Motion

Interactive video
•
6th - 10th Grade
14 questions
Newtons Second law of motion

Quiz
•
7th - 8th Grade