đề test nhanh phenol lớp 11
Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Medium
Trí nguyễn
Used 16+ times
FREE Resource
Enhance your content
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
câu 1 : Phenol không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. Na.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. Br2.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 2: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với dung dịch NaOH. Số chất thỏa mãn tính chất trên là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
câu 3 : Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dùng một thuốc thử duy nhất là:
A. Na
B. Dung dịch NaOH
C. Nước brom
D. Ca(OH)2
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
câu 4 :Câu 11: Phản ứng tạo kết tủa trắng của phenol với dung dịch Br2 chứng tỏ rằng
A. Phenol có nguyên tử hiđro linh động.
B. Phenol có tính axit.
C. ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc –C6H5 trong phân tử phenol
D. ảnh hưởng của gốc –C6H5 đến nhóm –OH trong phân tử phenol
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
câu 5 :: Khi thổi khí CO2 dư vào dd C6H5ONa muối vô cơ thu được phải là NaHCO3 vì:
A. phenol là chất kết tinh, ít tan trong nước lạnh.
B. tính axit của H2CO3 > C6H5OH > HCO3-.
C. CO2 là một chất khí.
D. Nếu tạo ra Na2CO3 thì nó sẽ bị CO2 dư tác dụng tiếp theo phản ứng: Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
câu 6 : Hợp chất hữu cơ X( phân tử chứa vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2. Khi X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng. Mặt khác, X tác dụng được với dung dịch NaOH theo tỉ lệ số mol 1 : 1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C6H5CH(OH)2 .
B. HOC6H4CH2OH
C. CH3C6H3(OH)2.
D. CH3OC6H4OH.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm etanol và phenol tác dụng với natri (dư) thu được 3,36 lít khí hi đro (đktc). Nếu hỗn hợp X trên tác dụng với nước brom vừa đủ, thu được 19,86 gam kết tủa trắng 2,4,6-tribromphenol. Thành phần phần trăm theo khối lượng của phenol trong hỗn hợp là
A. 66,2%
B. 46,94%
C. 33,8%
D. 53,06 %
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
concentração das soluções
Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
1.3 Limiting and Excess
Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Nomenclatura de compostos inorgânicos
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Konsep Termokimia
Quiz
•
11th Grade
10 questions
PHÂN BÓN HÓA HỌC
Quiz
•
11th Grade
10 questions
LARUTAN ELEKTROLIT DAN NON ELEKTROLIT KIMIA X SMST 2
Quiz
•
11th Grade
15 questions
PH HIDROLISIS GARAM
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Diluição e Misturas
Quiz
•
10th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Atomic Structure
Quiz
•
10th - 12th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
34 questions
Covalent and Ionic Bonds Concepts
Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Unit 2 P #6 Electron configuration and Orbital diagrams
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Binary Ionic Compounds (Group A Elements)
Quiz
•
11th Grade
18 questions
Ions
Quiz
•
9th - 12th Grade