SINH THÁI CH1P2

SINH THÁI CH1P2

12th Grade

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 LỚP 12

ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 LỚP 12

12th Grade

30 Qs

SINH BÀI 26

SINH BÀI 26

9th - 12th Grade

40 Qs

CHỦ ĐỀ SINH THÁI 1

CHỦ ĐỀ SINH THÁI 1

12th Grade

30 Qs

Ôn thi tối 25/5

Ôn thi tối 25/5

12th Grade

40 Qs

KIỂM TRA THỬ CKII - LỚP 12 năm học 2022-2023

KIỂM TRA THỬ CKII - LỚP 12 năm học 2022-2023

12th Grade

40 Qs

KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN SINH HỌC

KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN SINH HỌC

11th - 12th Grade

32 Qs

cơ chế di truyền phân tử

cơ chế di truyền phân tử

12th Grade

30 Qs

Tuần25_Tiết 2_Sinh học 12

Tuần25_Tiết 2_Sinh học 12

12th Grade

40 Qs

SINH THÁI CH1P2

SINH THÁI CH1P2

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Medium

Created by

Ha Ho

Used 10+ times

FREE Resource

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Giới hạn sinh thái là:
A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian.
B. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.
C. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.
D. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?
A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật.
B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người.
C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật.
D. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Nơi ở của các loài là:
A. địa điểm cư trú của chúng.
B. địa điểm sinh sản của chúng.
C. địa điểm thích nghi của chúng.
D. địa điểm dinh dưỡng của chúng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật
A. phát triển thuận lợi nhất.
B. có sức sống trung bình.
C. có sức sống giảm dần.
D. chết hàng loạt.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc nhóm thực vật
A. ưa bóng và chịu hạn.
B. ưa sáng.
C. ưa bóng.
D. chịu nóng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Có các loại môi trường phổ biến là:
A. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật.
B. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong.
C. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài.
D. môi trường đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn và môi trường trên cạn.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Có các loại nhân tố sinh thái nào:
A. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố sinh vật.
B. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố con người.
C. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố ngoại cảnh.
D. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?