
kinh tế vĩ mô c7

Quiz
•
Business
•
University
•
Hard
bla bla
FREE Resource
52 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thị trường mà ở đó đồng tiền của nước này được trao đổi với đồng tiền của nước khác được gọi là:
Thị trường tiền tệ.
Thị trường vốn.
Thị trường chứng khoán.
Thị trường ngoại hối.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tỷ giá hối đoái là:
Tỷ số phản ánh giá cả đồng tiền của 2 quốc gia.
Tỷ số phản ánh số lượng ngoại tệ nhận được khi đổi 1 đơn vị nội tệ.
Tỷ số phản ánh số lượng nội tệ nhận được khi đổi 1 đơn vị ngoại tệ.
Các lựa chọn trên đều đúng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tỷ giá hối đoái thay đổi sẽ ảnh hưởng đến:
Cán cân thương mại.
Cán cân thanh toán.
Sản lượng quốc gia.
Các lựa chọn trên đều đúng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, đồng nội tệ tăng giá so với đồng ngoại tệ sẽ làm cho:
Nhập khẩu tăng.
Xuất khẩu tăng.
Xuất khẩu và nhập khẩu tăng.
Các lựa chọn trên đều đúng.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Tỷ giá hối đoái thực:
Một thước đo lường giá tương đối của đồng tiền giữa các nước khác nhau.
Một hệ thống tỷ giá do chính phủ kiểm soát.
Một hệ thống tỷ giá hối đoái dựa vào thị trường.
Một thước đo lường giá tương đối của hh-dv từ các nước khác nhau khi chúng được tính theo 1 đồng tiền chung.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tỷ giá hối đoái thực được quyết định bởi:
Tỷ giá hối đoái danh nghĩa.
Giá hàng nước ngoài.
Giá hàng trong nước.
Cả 3 yếu tố trên
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tỷ giá hối đoái thực cao hơn tỷ giá hối đoái danh nghĩa có nghĩa là:
Nội tệ được đánh giá quá cao, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước trên thị trường thế giới cao.
Nội tệ được đánh giá quá cao, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước trên thị trường thế giới thấp.
Nội tệ được đánh giá thấp, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước cao.
Nội tệ được đánh giá thấp, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước thấp.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
51 questions
LTTCTT. 501-100

Quiz
•
University
53 questions
Trắc nghiệm chương 4

Quiz
•
University
54 questions
LTTCTT. 101-150

Quiz
•
University
51 questions
Quản trị học 1

Quiz
•
University
55 questions
Chương 1 tiếng việt

Quiz
•
University
55 questions
GDKT-PL Lớp 11

Quiz
•
11th Grade - University
51 questions
LTTCTT. 151-200

Quiz
•
University
52 questions
Ngân hàng Trung ương C1

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade