Ngữ pháp Unit 2_Lớp 8

Ngữ pháp Unit 2_Lớp 8

8th Grade

19 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

[CGE7] U1-2 Vocabulary Review 2

[CGE7] U1-2 Vocabulary Review 2

8th Grade - University

20 Qs

So sánh hơn với tính từ ngắn

So sánh hơn với tính từ ngắn

4th - 12th Grade

20 Qs

Comparatives

Comparatives

7th Grade - University

20 Qs

english 9 unit 6

english 9 unit 6

1st - 10th Grade

20 Qs

COMPARATIVE  ADJECTIVES - SO SÁNH HƠN CỦA TÍNH TỪ

COMPARATIVE ADJECTIVES - SO SÁNH HƠN CỦA TÍNH TỪ

6th - 9th Grade

22 Qs

WISH SENTENCES

WISH SENTENCES

KG - 10th Grade

20 Qs

ENGLISH 7 - UNIT 11 MINH VUONG EDU

ENGLISH 7 - UNIT 11 MINH VUONG EDU

7th - 8th Grade

15 Qs

Từ vựng Unit two ( part one) (12/20)

Từ vựng Unit two ( part one) (12/20)

8th - 9th Grade

20 Qs

Ngữ pháp Unit 2_Lớp 8

Ngữ pháp Unit 2_Lớp 8

Assessment

Quiz

English

8th Grade

Medium

Created by

Ánh Trần

Used 2+ times

FREE Resource

19 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

So sánh hơn của tính từ ngắn

A. S1 + be + adv-er + than S2 (S2 + be)

B. S1 + be + adj-er + than S2 (S2 + be)

C. S1 + be + n-er + than S2 (S2 + be)

D. S1 + be + v-er + than S2 (S2 + be).

A

B

C

D

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

công thức So sánh hơn của tính từ dài

A. S1 + be + the + adj + than S2 (S2 + be)

B. S1 + be + more + adv + than S2 (S2 + be)

C. S1 + be + and + adj + than S2 (S2 + be)

D. S1 + be + more + adj + than S2 (S2 + be)

A

B

C

D

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Cách biến đổi tính từ so sánh hơn

Đối với tính từ ngắn: (1 âm tiết)

Kết thúc bằng “e” thì + ....

thêm r

thêm more

thêm er

thêm e

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Cách biến đổi tính từ so sánh hơn

Đối với tính từ ngắn: (1 âm tiết)

Kết thúc bằng 1 nguyên âm (u, e, o, a, i) và 1 phụ âm (trừ h, w, x, y, z) thì :

Add '-est' to the adjective.
Add '-er' to the adjective.

thêm 'more' trước tính từ

nhân đôi phụ âm cuối, rồi thêm "er"

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Cách biến đổi tính từ so sánh hơn

Đối với tính từ ngắn: (1 âm tiết)

chúng ta thêm:

Thêm 'est' vào sau tính từ
Thay đổi âm tiết của tính từ
Thêm 'more' trước tính từ
Thêm 'er' vào sau tính từ

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

2 mins • 1 pt

Cách biến đổi tính từ so sánh hơn

Đối với tính từ dài (từ 2 âm tiết trở lên)

Thêm “____” trước tính từ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Cách biến đổi tính từ so sánh hơn

Đối với tính từ dài (từ 2 âm tiết trở lên)

tính từ 2 âm tiết kết thúc bằng y thì ta:

tính từ + more
tính từ + most
tính từ + est

đổi y => ier

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?