401-hết kiểm nghiệm

401-hết kiểm nghiệm

University

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BÀI 17_THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI

BÀI 17_THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI

12th Grade - University

20 Qs

Thành phần hóa học của tế bào

Thành phần hóa học của tế bào

University

22 Qs

CHƯƠNG 11. HỆ HÔ HẤP

CHƯƠNG 11. HỆ HÔ HẤP

University

20 Qs

SINH HỌC PHÂN TỬ

SINH HỌC PHÂN TỬ

University

22 Qs

TEST NHANH CÙNG BAC

TEST NHANH CÙNG BAC

University

20 Qs

Ôn tập cuối kì môn Sinh học đại cương 1 (1)

Ôn tập cuối kì môn Sinh học đại cương 1 (1)

University

24 Qs

Sinh học 11 Bài 8

Sinh học 11 Bài 8

11th Grade - University

20 Qs

Chơi vui có điểm

Chơi vui có điểm

University

15 Qs

401-hết kiểm nghiệm

401-hết kiểm nghiệm

Assessment

Quiz

Biology

University

Hard

Created by

Lê Quang

Used 1+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giới hạn chênh lệch so với khối lượng trung bình viên nang Amoxicilin 500 mg quy định trong độ đồng đều khối lượng là:

± 5,0%

± 7,5%

± 10,0%

± 12,5%

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giới hạn chênh lệch so với khối lượng trung bình viên nang Cephalexin 250 mg quy định trong độ đồng đều khối lượng là:

± 5%

± 7,5%

± 10%

± 12,5%

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giới hạn chênh lệch so với khối lượng trung bình viên nang Omeprazol 20 mg quy định trong độ đồng đều khối lượng là:

± 5%

± 7,5%

± 10%

± 12,5%

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phép thử độ đồng đều khối lượng thuốc nang đối với các thuốc nang đã thử độ đồng đều hàm lượng với tất cả các dược chất có trong nang là:

Không yêu cầu

Bắt buộc

Tùy từng trường hợp

Thực hiện song song

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi kiểm nghiệm viên hoàn 0,5 g. Lấy 10 mẫu dùng để kiểm nghiệm: m1 = 0.5582g; m2 = 0.4998g; m3 = 0.5121g; m4 = 0.4997; m5 = 0.5098g; m6 = 0.5223g; m7 = 0.5122g; m8 = 0.5112g; m9 = 0.5082g; m10 = 0.4997g. Khối lượng trung bình (mtb) là:

0,5331g

0,5113g

0,5133g

0,5311g

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi kiểm nghiệm viên hoàn 0,5 g. Lấy 10 mẫu dùng để kiểm nghiệm: m1 = 0.5582g; m2 = 0.4998g; m3 = 0.5121g; m4 = 0.4997; m5 = 0.5098g; m6 = 0.5223g; m7 = 0.5122g; m8 = 0.5112g; m9 = 0.5082g; m10 = 0.4997g. Giới hạn sai số cho phép theo quy định DĐVN là:

0.4468 g - 0.5518 g

0.4517 g - 0.5749 g

0.4847 g - 0.5158 g

0.4487 g - 0.5851 g

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1.    1. Định lượng thuốc bột nabica 10g tiến hành như sau:

- Lấy thuốc của 5 đơn vị đóng gói có khối lượng mtb, trộn đều.

- Cân chính xác khoảng 1,50 g (mc) chế phẩm cho vào bình nón dung tích 100 ml.

- Thêm 50 ml nước không có carbon dioxyd, lắc đến tan hoàn toàn. Thêm 0,2 ml dung dịch chỉ thị da cam methyl.

- Cho dung dịch acid hydrocloric 1N lên buret, điều chỉnh về vạch số 0.

- Chuẩn độ bằng dung dịch acid hydrocloric 1N tới khi dung dịch chuyển sang màu đỏ cam. Ghi số ml dung dịch acid hydrocloric 1N đã tiêu thụ.

1 ml dung dịch acid hydrocloric 1N tương đương với 84,0 mg NaHCO3. Dung dịch chuẩn độ HCl 1N chuẩn độ có hệ số hiệu chỉnh K.

Làm 2 lần lấy kết quả trung bình. Kết quả thể tích dung dịch HCl 1N đã dùng lần lượt là V1 ml và V2 ml.

 

mtb (g)

mc (g)

K

V1 (ml)

V2 (ml)

10.0435

1.4989

1.0080

17.5

18.0

 

Hàm lượng natri hydrocarbonat trong chế phẩm là:

102.90%

105.95%

101.46%

98.25%

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?