Cam 18 - Test 1 - Part 2

Cam 18 - Test 1 - Part 2

Professional Development

44 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Test K19 (Listening)

Test K19 (Listening)

Professional Development

49 Qs

ETS TOEIC TEST 2

ETS TOEIC TEST 2

Professional Development

40 Qs

Attitudes to language

Attitudes to language

Professional Development

40 Qs

Environment (P1 - Vocab - Reasons)

Environment (P1 - Vocab - Reasons)

Professional Development

49 Qs

Đề 1 (Con người) - P1

Đề 1 (Con người) - P1

Professional Development

41 Qs

Roman Tunnels

Roman Tunnels

Professional Development

40 Qs

Chủ đề Hợp đồng, Tiếp thị, Bảo hiểm (10/04/2024)

Chủ đề Hợp đồng, Tiếp thị, Bảo hiểm (10/04/2024)

Professional Development

40 Qs

TEST 3 2023 P56

TEST 3 2023 P56

Professional Development

39 Qs

Cam 18 - Test 1 - Part 2

Cam 18 - Test 1 - Part 2

Assessment

Quiz

English

Professional Development

Hard

Created by

Harry Vinh

FREE Resource

44 questions

Show all answers

1.

FILL IN THE BLANK QUESTION

20 sec • 1 pt

Cảm ơn bạn đã dành thời gian để cân nhắc tham gia tổ chức tình nguyện ACE. = Thank you for taking the time to ... joining ACE voluntary organisation. (1 từ bắt đầu bằng chữ "c")

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

20 sec • 1 pt

Cảm ơn bạn đã dành thời gian để cân nhắc tham gia tổ chức tình nguyện ACE. = Thank you for taking the time to consider joining ACE ... organisation. (1 từ bắt đầu bằng chữ "v")

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

20 sec • 1 pt

Chúng tôi hiện đang tìm kiếm thêm tình nguyện viên. = We're now ... more volunteers. (2 từ bắt đầu với "l" & "f")

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

20 sec • 1 pt

Chúng tôi hiện đang tìm kiếm thêm tình nguyện viên để giúp chúng tôi làm điều này. = We're now looking for more ... to help us do this. (1 từ bắt đầu bằng chữ "v")

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

20 sec • 1 pt

Chúng tôi đã mang thêm ghế phụ để không ai phải đứng. = We have brought in ... so that no one has to stand. (2 từ bắt đầu với "e" & "s")

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

20 sec • 1 pt

Nhưng điều đó có nghĩa là những người ở phía sau phòng có thể hơi bị chen chúc. = But it does mean that the people at the back of the room may be a bit ... (1 từ bắt đầu bằng chữ "s")

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

20 sec • 1 pt

Bạn cần bao nhiêu tuổi để làm tình nguyện. = How old you need to be to ... (1 từ bắt đầu bằng chữ "v")

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?