
Kiểm Thử Phần Mềm Q1

Quiz
•
Information Technology (IT)
•
University
•
Easy
Đạt Thành
Used 1+ times
FREE Resource
29 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đứng theo góc nhìn của người làm phần mềm thì phần mềm được gọi là chất lượng là:
Tính Module hóa cao.
Đầy đủ các loại tài liệu nghiệp vụ cần thiết.
Code rõ ràng, dễ hiểu.
Tất cả các phương án trên.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong kiểm thử đơn vị thì đối tượng dùng để kiểm thử là một Module. Module được hiểu là gì?
Một lớp.
Phương thức.
Một thành phần(Component)
Tùy theo cách hiểu.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kiểm thử được chia làm nhiều cấp độ, cấp độ nào là đơn giản nhất?
Kiểm thử đơn vị.
Kiểm thử tích hợp.
Kiểm thử hệ thống.
Kiểm thử chấp nhận.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có mấy phương pháp kiểm thử phần mềm? Hãy liệt kê?
Kiểm thử hộp đen.
Kiểm thử hộp đen, Kiểm thử hộp trắng.
Kiểm thử hộp đen, kiểm thử hộp trắng, kiểm thử hộp xám.
Một phương án khác.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại kiểm thử nào sau đây, được gọi là kiểm thử phi chức năng (non-fuction testing)?
Load Test.
Stress Test.
Security Test.
Tất cả các ý trên.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Từ góc nhìn giá trị của phần mềm (Value-based view), thì một phần mềm như thế nào được đánh giá là chất lượng?
Phần mềm dễ bảo trì.
Phần mềm đem lại lợi nhuận cao cho tổ chức.
Phần mềm có giao diện đẹp.
Một đáp án khác.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Định nghĩa kiểm chứng (verification) và thẩm định (validation) nào sau đây là đúng?
Cả hai đều có ý nghĩa giống nhau.
Kiểm chứng có thể hiểu là việc xây dựng phần mềm có đúng đặc tả, đúng thiết kế hay không. Còn thẩm định có nghĩa là việc xây dựng phần mềm có đáp ứng được nhu cầu của người dùng không.
Thẩm định có thể hiểu là việc xây dựng phần mềm có đúng đặc tả, đúng thiết kế. Còn kiểm chứng có nghĩa là việc xây dựng phần mềm có đáp ứng được nhu cầu của người dùng không.
Kiểm chứng là dùng công cụ kiểm tra tự động. Còn thẩm định là thực hiện thủ công.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
30 questions
bài 6 mã độc

Quiz
•
University
31 questions
Câu hỏi trắc nghiệm về Bộ máy nhà nước

Quiz
•
University
28 questions
Quiz về Quản Trị Hệ Thống Thông Tin

Quiz
•
University
25 questions
Công cụ và thông tin trong môi trường số (lớp 8)

Quiz
•
8th Grade - University
30 questions
KIẾN TRÚC MÁY TÍNH - BÀI 6

Quiz
•
University
31 questions
Câu hỏi trắc nghiệm về Bộ máy nhà nước

Quiz
•
University
33 questions
CTDL Lần 1

Quiz
•
University
25 questions
Câu hỏi về UML và lớp cấu trúc

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Information Technology (IT)
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
36 questions
Unit 5 Key Terms

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
15 questions
Properties of Equality

Quiz
•
8th Grade - University
38 questions
WH - Unit 3 Exam Review*

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Advise vs. Advice

Quiz
•
6th Grade - University
12 questions
Reading a ruler!

Quiz
•
9th Grade - University