5S1 - LESSON 3. PAST SIMPLE & PAST PERFECT TENSE (9/7)

5S1 - LESSON 3. PAST SIMPLE & PAST PERFECT TENSE (9/7)

5th Grade

100 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

GRAMMAR PASIVE VOICE

GRAMMAR PASIVE VOICE

8th - 10th Grade

100 Qs

9. past vs present perfect

9. past vs present perfect

9th Grade

95 Qs

qkht

qkht

1st - 5th Grade

102 Qs

passive voice

passive voice

9th Grade

97 Qs

PRACTICE TEST 2_ E9

PRACTICE TEST 2_ E9

9th Grade

100 Qs

ôn tập

ôn tập

6th Grade

95 Qs

SINCE

SINCE

6th Grade

105 Qs

REVIEW THE PRESENT SIMPLE AND THE PAST SIMPLE

REVIEW THE PRESENT SIMPLE AND THE PAST SIMPLE

10th Grade

101 Qs

5S1 - LESSON 3. PAST SIMPLE & PAST PERFECT TENSE (9/7)

5S1 - LESSON 3. PAST SIMPLE & PAST PERFECT TENSE (9/7)

Assessment

Quiz

English

5th Grade

Hard

Created by

To Thuy

FREE Resource

100 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Thì nào diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ, hành động xảy ra trước chia ở thì nào?

Past continuous

Past perfect

Present perfect

Past simple

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Cấu trúc của thì Quá khứ hoàn thành là:

S+ have/ has + V-ed.

S+ had + V-ed.

S + was/ were + V-ing.

S+ didn't + V.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Before I ___________ him, I ________________ a lot about his story. ( meet/ know)

met- had known

had met- knew

was meeting- had known

met- knew

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào dưới đây KHÔNG phải là dấu hiệu nhận biết của thì Qúa Khứ Đơn

ago

last

so far

in the past

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào dưới đây KHÔNG phải là dấu hiệu nhận biết của thì HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

recently

often

so far

just

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Thì quá khứ đơn diễn đạt sự việc:

xảy ra tại một thời điểm quá khứ xác định

kết thúc trong quá khứ và không còn diễn ra ở hiện tại

có kết quả lưu lại ở hiện tại

xảy ra trong quá khứ và có thể tiếp tục ở tương lai

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Thì hiện tại hoàn thành diễn đạt sự việc:

xảy ra tại một thời điểm quá khứ xác định

kết thúc trong quá khứ và không còn diễn ra ở hiện tại

có kết quả lưu lại ở hiện tại

xảy ra trong quá khứ và có thể tiếp tục ở tương lai

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?