Bài tập LKĐV(1)_16 câu

Bài tập LKĐV(1)_16 câu

Professional Development

16 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài tập LKĐV(2)_16 câu

Bài tập LKĐV(2)_16 câu

Professional Development

16 Qs

THI NĂNG LỰC TN TKKD

THI NĂNG LỰC TN TKKD

Professional Development

20 Qs

DOM106

DOM106

Professional Development

14 Qs

VOCAB part 5 p6

VOCAB part 5 p6

Professional Development

19 Qs

Bài Test AIA KHỎE TRỌN VẸN

Bài Test AIA KHỎE TRỌN VẸN

Professional Development

20 Qs

Bộ câu hỏi Chuẩn mực đạo đức Ngân hàng

Bộ câu hỏi Chuẩn mực đạo đức Ngân hàng

Professional Development

20 Qs

ILP 2021

ILP 2021

Professional Development

20 Qs

POP Training 2022

POP Training 2022

Professional Development

14 Qs

Bài tập LKĐV(1)_16 câu

Bài tập LKĐV(1)_16 câu

Assessment

Quiz

Professional Development

Professional Development

Easy

Created by

Hung PhamDinh

Used 1+ times

FREE Resource

16 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

1. Giả định giá mua bằng giá bán đơn vị quỹ, một khách hàng A tham gia sản phẩm bảo hiểm liên kết đơn vị và lựa chọn đầu tư vào 2 quỹ với thông tin như sau: Tỷ lệ đầu tư 40% vào quỹ năng động và 60% vào quỹ cân bằng. Số lượng đơn vị quỹ định giá trước ngày 5/8/2022 là 100 Đơn vị quỹ Năng động, 400 đơn vị quỹ Cân bằng. Tại ngày định giá 5/8/2022 Quỹ năng động giá đơn vị quỹ 20.000 đ, Quỹ cân bằng giá đơn vị quỹ 10.000 đ. Xác định giá trị tài khoản của khách hàng sau ngày định giá nêu trên.
D. 3,2 triệu đồng
B. 02 triệu đồng
C. 04 triệu đồng
A. 06 triệu đồng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

2.Giả định giá mua bằng giá bán đơn vị quỹ, một khách hàng A tham gia sản phẩm bảo hiểm liên kết đơn vị. và lựa chọn đầu tư vào 2 quỹ với thông tin như sau: Tỷ lệ đầu tư 40% vào quỹ năng động và 60% vào quỹ cân bằng. Số lượng đơn vị quỹ định giá trước ngày 5/8/2022 là 100 Đơn vị quỹ Năng động, 400 đơn vị quỹ Cân bằng. Tại ngày định giá 5/8/2022 Quỹ năng động giá đơn vị quỹ 30.000 đ, Quỹ cân bằng giá đơn vị quỹ 15.000 đ. Xác định giá trị tài khoản của khách hàng sau ngày định giá nêu trên.
B. 09 triệu đồng
C. 04 triệu đồng
D. 3,2 triệu đồng
A. 06 triệu đồng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

3.Giả định giá mua bằng giá bán đơn vị quỹ, một khách hàng A tham gia sản phẩm bảo hiểm liên kết đơn vị. và lựa chọn đầu tư vào 2 quỹ với thông tin như sau: Tỷ lệ đầu tư 40% vào quỹ năng động và 60% vào quỹ cân bằng. Số lượng đơn vị quỹ định giá trước ngày 5/8/2022 là 100 Đơn vị quỹ Năng động, 400 đơn vị quỹ Cân bằng. Tại ngày định giá 5/8/2022 Quỹ năng động giá đơn vị quỹ 25.000 đ, Quỹ cân bằng giá đơn vị quỹ 15.000 đ. Xác định giá trị tài khoản của khách hàng sau ngày định giá nêu trên.
A. 06 triệu đồng
D. 8,5 triệu đồng
B. 02 triệu đồng
C. 04 triệu đồng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

4.Giả định giá mua bằng giá bán đơn vị quỹ, một khách hàng A tham gia sản phẩm bảo hiểm liên kết đơn vị và lựa chọn đầu tư vào 2 quỹ với thông tin như sau: Tỷ lệ đầu tư 40% vào quỹ năng động và 60% vào quỹ cân bằng. Số lượng đơn vị quỹ định giá trước ngày 5/8/2022 là 200 Đơn vị quỹ Năng động, 300 đơn vị quỹ Cân bằng. Tại ngày định giá 5/8/2022 Quỹ năng động giá đơn vị quỹ 20.000 đ, Quỹ cân bằng giá đơn vị quỹ 10.000 đ. Xác định giá trị tài khoản của khách hàng sau ngày định giá nêu trên.
B. 02 triệu đồng
D. 3,2 triệu đồng
C. 07 triệu đồng
A. 06 triệu đồng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

5.Giả định giá mua bằng giá bán đơn vị quỹ, một khách hàng A tham gia sản phẩm bảo hiểm liên kết đơn vị và lựa chọn đầu tư vào 2 quỹ với thông tin như sau: -Tỷ lệ đầu tư: 50% vào Quỹ năng động và 50% vào Quỹ cân bằng. Số lượng đơn vị quỹ trước ngày định giá 5/8/2021 là 300 đơn vị quỹ năng động và 500 đơn vị quỹ cân bằng -Tại ngày định giá 5/8/2021: Quỹ năng động: giá đơn vị quỹ 30.000 đồng -Tại ngày định giá 5/8/2021: Quỹ cân bằng: giá đơn vị quỹ 20.000 đồng Xác định giá trị tài khoản của khách hàng sau ngày định giá nêu trên.
B. 12 triệu đồng
A. 9 triệu đồng
D. 19 triệu đồng
C. 24 triệu đồng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

6.Giả định giá mua = giá bán đơn vị quỹ, KH A tham gia sản phẩm BH liên kết đơn vị và lựa chọn đầu tư vào 2 quỹ với thông tin như sau: Tỷ lệ đầu tư 40% vào quỹ năng động, 60% vào quỹ cân bằng (Áp dụng cho cả tài khoản cân bằng và tài khoản đóng thêm). Số lượng đơn vị quỹ định giá trước ngày 5/8/2022 là 300 Đơn vị quỹ Năng động, 500 đơn vị quỹ Cân bằng. Khách hàng hiện đang có khoản phí đóng thêm chờ phân bổ (đã trừ phí ban đầu) vào quỹ liên kết đơn vị là 20.000.000 đ. Tại ngày định giá 5/8/2022 Quỹ năng động giá 25.000 đ, Quỹ cân bằng giá 20.000 đ. Hỏi số lượng mỗi quỹ của KH A sau ngày 5/8/2022 là bao nhiêu đơn vị quỹ.?
D. 460 đơn vị quỹ năng động và 800 đơn vị quỹ cân bằng
B. 440 đơn vị quỹ năng động và 730 đơn vị quỹ cân bằng
A. 620 đơn vị quỹ năng động và 1100 đơn vị quỹ cân bằng
C. 500 đơn vị quỹ năng động và 750 đơn vị quỹ cân bằng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

7.Giả định giá mua = giá bán đơn vị quỹ, KH A tham gia sản phẩm BH liên kết đơn vị và lựa chọn đầu tư vào 2 quỹ với thông tin như sau: Tỷ lệ đầu tư 40% vào quỹ năng động, 60% vào quỹ cân bằng (Áp dụng cho cả tài khoản cân bằng và tài khoản đóng thêm). Số lượng đơn vị quỹ định giá trước ngày 5/8/2022 là 100 Đơn vị quỹ Năng động, 400 đơn vị quỹ Cân bằng. Khách hàng hiện đang có khoản phí đóng thêm chờ phân bổ (đã trừ phí ban đầu) vào quỹ liên kết đơn vị là 1.000.000 đ. Tại ngày định giá 5/8/2022 Quỹ năng động giá 20.000 đ, Quỹ cân bằng giá 10.000 đ. Hỏi số lượng mỗi quỹ của KH A sau ngày 5/8/2022 là bao nhiêu đơn vị quỹ.?
C. 130 đơn vị quỹ năng động và 440 đơn vị quỹ cân bằng
D. A, B, C sai
A. 120 đơn vị quỹ năng động và 460 đơn vị quỹ cân bằng
B. 140 đơn vị quỹ năng động và 430 đơn vị quỹ cân bằng

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Professional Development