
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Hard
Diệu My Bạch Thị
Used 6+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
A. Phản ứng toả nhiệt.
B. Phản ứng hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
C. Phản ứng thu nhiệt.
D. Phản ứng không có sự thay đổi năng lượng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
A. (a), (b) và (d).
B. (c) và (e).
C. (a), (b) và (c)
D. (a), (c) và (e).
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:
A. Nhiệt tạo thành của một hợp chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo thành chất đó.
B. Nhiệt tạo thành của một hợp chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó
C. Nhiệt tạo thành chuẩn của một hợp chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó ở điều kiện chuẩn.
D. Nhiệt tạo thành chuẩn của một hợp chất là hiệu ứng nhiệt tạo thành của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ đơn chất ứng với trạng thái tự do bền vững nhất ở điều kiện chuẩn
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuần?
A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 °C hay 298K.
B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298 K.
C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 °C.
D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 K.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp.
B. Phản ứng tỏa nhiệt.
C. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường.
D. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2 (g) ⟶ 2NH3 (g)
Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol N2 phản ứng hết sẽ tỏa ra 91,8 kJ. Enthalpy tạo thành chuẩn của NH3 là
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Cho sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng sau:
Phương trình nhiệt hóa học ứng với phản ứng trên là
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
5 questions
Lớp 10: Tốc độ phản ứng
Quiz
•
10th Grade
10 questions
ôn luyện phản ứng oxi hóa khử
Quiz
•
10th Grade
12 questions
Luyện tập - Nhóm halogen
Quiz
•
10th Grade
7 questions
BT ÔN TẬP CHƯƠNG NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Lưu huỳnh
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Câu hỏi Hóa học
Quiz
•
10th Grade
6 questions
Củng cố - Tiết 67
Quiz
•
10th Grade
10 questions
BT củng cố Hydrogen halide và hydrohalic acid
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Quiz
•
10th Grade
43 questions
Electron Configuration and Orbital Notation
Quiz
•
10th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade