
Đề Thi Vật Lý 1-1
Quiz
•
Other
•
12th Grade
•
Practice Problem
•
Easy
Nam Thành
Used 6+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
98 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu phát biểu nào sau đây sai?
Vectơ vận tốc tức thời không tiếp tuyến với quỹ đạo tại mỗi điểm của quỹ đạo.
Phương trình chuyển động và phương trình quỹ đạo của chất điểm là khác nhau.
Phương trình quỹ đạo của chất điểm là phương trình biểu diễn mối liên hệ giữa các toạ độ không gian của chất điểm.
Phương trình chuyển động của chất điểm là phương trình biểu diễn mối quan hệ phụ thuộc giữa các toạ độ không gian của chất điểm vào thời gian.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu phát biểu nào sau đây đúng?
Chuyển động thẳng đều là chuyển động trong đó quỹ đạo là thẳng, vận tốc của chất điểm luôn luôn không đổi cả về phương, chiều và độ lớn.
Gia tốc tiếp tuyến at đặc trưng cho sự thay đổi về phương của vận tốc.
Gia tốc pháp tuyến an đặc trưng cho sự thay đổi về độ lớn của vận tốc.
Trong chuyển động thẳng thay đổi đều, chuyển động là không có gia tốc.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu phát biểu nào sau đây đúng?
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một viên đạn được bắn lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu vo theo phương hợp với mặt phẳng nằm ngang một góc α. Với giá trị nào của góc α thì viên đạn bay xa nhất?
45 độ
30 độ
60 độ
90 độ
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất điểm chuyển động với vận tốc v=căn2as, trong đó a là véctơ không đổi, s là quãng đường chuyển động của chất điểm. Chuyển động của chất điểm là:
nhanh dần đều
chậm dần đều
thẳng đều
tròn đều
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy được biểu diễn qua thời gian theo phương trình: x = 2 sinwt và y = 2 coswt. Tìm dạng quỹ đạo chuyển động của chất điểm.
đường tròn
hypecbol
êlíp
đường thẳng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu phát biểu nào sau đây đúng?
Khác với động học, động lực học nghiên cứu chuyển động cơ có xét đến tác dụng của lực, là nguyên nhân làm thay đổi trạng thái chuyển động của vật.
Khối lượng quán tính m qt đặc trưng cho sự thay đổi trạng thái chuyển động của vật.
Khối lượng quán tính và khối lượng hấp dẫn của một vật là khác nhau.
Gia tốc a của vật tỷ lệ nghịch với lực F tác dụng lên vật và khối lượng quán tính của vật.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
102 questions
Chủ nghĩa XHKH 2
Quiz
•
12th Grade
102 questions
Câu hỏi về địa hình và đội hình
Quiz
•
12th Grade
96 questions
CÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN TIN 12 - NĂM HỌC 2023-2024
Quiz
•
12th Grade
93 questions
Bài kiểm tra Chương 1
Quiz
•
12th Grade
97 questions
Câu hỏi về giao tiếp qua mạng
Quiz
•
12th Grade
100 questions
ÔN TẬP THI KHẢO SÁT
Quiz
•
12th Grade
101 questions
GDKTPL cuối kì1
Quiz
•
12th Grade
101 questions
giáo dục chính trị
Quiz
•
12th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Other
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
34 questions
Geometric Terms
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
-AR -ER -IR present tense
Quiz
•
10th - 12th Grade
16 questions
Proportional Relationships And Constant Of Proportionality
Quiz
•
7th - 12th Grade
10 questions
DNA Replication Concepts and Mechanisms
Interactive video
•
7th - 12th Grade
10 questions
Unit 2: LS.Bio.1.5-LS.Bio.2.2 Power Vocab
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
15 questions
Identify Triangle Congruence Criteria
Quiz
•
9th - 12th Grade
