
NGÔN NGỮ 2
Quiz
•
Other
•
1st Grade
•
Practice Problem
•
Easy
Huyền Phùng
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
68 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong hoạt động ngôn ngữ, từ không biến đổi hình thái; các quan hệ ngữ pháp, ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị chủ yếu bằng hư từ và trật tự từ; loại hình ngôn ngữ có đơn vị đặc biệt thường gọi là hình tiết; hiện tượng cấu tạo từ bằng phụ tố có rất ít hoặc hầu như không có. Các đặc điểm này là đặc điểm của loại hình ngôn ngữ ….
Loại hình hoà kết
Loại hình ngôn ngữ đa hỗn nhập
Loại hình ngôn ngữ chắp dính
Loại hình ngôn ngữ đơn lập.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nào dưới đây KHÔNG phải là đặc điểm loại hình ngôn ngữ đơn lập
Trong hoạt động ngôn ngữ, từ không biến đổi hình thái.
Quan hệ ngữ pháp và ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị chủ yếu bằng trật tự từ và hư từ.
Các âm tiết phân tách rõ rệt trong chuỗi lời nói và thường là đơn vị có nghĩa.
Có sự phân biệt căn tố - phụ tố rõ rệt.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các hiện tượng ngôn ngữ: happy – unhappy; possible – impossible; work – worker, happy - happyness là hiện tượng ngôn ngữ của …..
Loại hình hoà kết
Loại hình ngôn ngữ đa hỗn nhập
Loại hình ngôn ngữ chắp dính
Loại hình ngôn ngữ đơn lập.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ngôn ngữ học miêu tả nghiên cứu:
Một ngôn ngữ cụ thể
Những vấn đề chung của các ngôn ngữ trên thế giới
Một tử ngữ
Một sinh ngữ
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm loại hình ngôn ngữ đơn lập
Trong hoạt động ngôn ngữ, từ không biến đổi hình thái.
Quan hệ ngữ pháp và ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị chủ yếu bằng trật tự từ và hư từ.
Các âm tiết phân tách rõ rệt trong chuỗi lời nói và thường là đơn vị có nghĩa.
Cả A,B,C đều đúng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong câu “Tài cao phận thấp chí khí uất” có mấy âm tiết mở, mấy âm tiết khép?
2 âm tiết mở, 2 âm tiết khép
4 âm tiết mở, 2 âm tiết khép
2 âm tiết mở, 5 âm tiết khép
5 âm tiết mở, 2 âm tiết khép
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có ý nghĩa, dùng để cấu tạo từ là ……
Âm vị
Hình vị
Từ đơn
Phụ tố
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Other
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
14 questions
States of Matter
Lesson
•
KG - 3rd Grade
13 questions
Veterans' Day
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Multiplication Mastery Checkpoint
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
16 questions
natural resources
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Identify Coins and Coin Value
Quiz
•
1st Grade
24 questions
Addition
Quiz
•
1st Grade
